Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Font

Nghe phát âm

Mục lục

/fɔnt/

Thông dụng

Danh từ

Bình đựng nước rửa tội, bình đựng nước thánh
Bình dầu, bầu dầu (của đèn)
(thơ ca) suối nước; nguồn sông
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguồn gốc, căn nguyên

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

nền ren

Toán & tin

font

Giải thích VN: Là tập hợp logic các mẫu biểu diễn ký tự hoặc ký hiệu điểm. Courier, Helvetica và Times là ba dạng font điển hình.

outline font
font chữ viền
screen font
font chữ màn hình
stroke font
font nét
phông chữ

Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy in.

bit-mapped font
phông chữ ánh xạ bit
built-in font
phông chữ cài sẵn
cartridge font
phông chữ ngoài
cartridge font
phông chữ trong hộp
coded font
phông (chữ) mã hóa
coded font
phông chữ mã hóa
default font
phông chữ mặc định
default font
phông chữ ngầm định
double-byte font
phông chữ byte kép
extended font
phông chữ mở rộng
fixed space font
phông chữ đều
font Card
thẻ mạch phông chữ
font change
sự thay đổi phông chữ
font change
thay đổi phông chữ
font change character (FC)
ký tự đổi phông chữ
font character set
bộ ký tự phông chữ
font character set
tập (hợp) ký tự phông chữ
Font Color
màu phông chữ
font compiler
bộ biên dịch phông chữ
font data set
bộ dữ liệu phông chữ
font data set
tập (hợp) dữ liệu phông chữ
font disk
đĩa phông chữ
font editor
bộ soạn thảo phông chữ
font family
họ phông chữ
font generator
bộ tạo phông chữ
font generator
chương trình tạo phông chữ
font ID
bộ nhận biết phông chữ
font number
số hiệu phông chữ
font object
đối tượng phông chữ
font page
trang phông chữ
font program
chương trình phông chữ
font resource
nguồn phông chữ
font resource
tài nguyên phông chữ
font section
đoạn phông chữ
font section
phần phông chữ
font size
cỡ phông chữ
font size button
nút thay đổi cỡ phông chữ
font smoothing
sửa trơn phông chữ
latin font
phông chữ latin
new font numbering table (NFNT)
bảng đánh số phông chữ mới
NFNT (newfont numbering table)
bảng đánh số phông chữ mới
Normal Font Position
vị trí phông chữ bình thường
Normal Font Spacing
khoảng cách phông chữ bình thường
optical type font
phông chữ quang
outline font
phông chữ hình bao
outline font
phông chữ viền
proportional font
phông chữ cân xứng
proportional font
phông chữ tỉ lệ
reduced type font
phông chữ rút gọn
rotated font
phông chữ quay
screen font
phông chữ màn hình
soft font
phông chữ mềm
system font
phông chữ hệ thống
Type (font)
phông chữ Type
type font
phông chữ in

Xây dựng

bộ chữ

Kỹ thuật chung

kiểu chữ

Giải thích VN: Tập hợp hoàn chỉnh các chữ cái, các dấu câu, các con số, và các ký tự đặc biệt, theo một kiểu loại, trọng lượng (thường) hoặc đậm nét, dáng bộ (thẳng hoặc nghiêng) và kích cỡ phù hợp và có thể phân biệt khác nhau. Thường thuật ngữ này được dùng không đúng để chỉ về kiểu loại ( typeface). Có hai loại phông chữ: phông ánh xạ bit và phông hình bao. Mỗi loại lại có hai phiên bản: phông màn hình và phông máy in.

New Font Numbering Table (NFNT)
bảng đánh số kiểu chữ mới
titling font
kiểu chữ nhấn mạnh
titling font
kiểu chữ tít
dáng chữ

Kinh tế

phông chữ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
fount , fountain , genesis , origin , root , seed , wellspring , face , typeface , basin , receptacle , spring , stoup , type , well

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top