- Từ điển Anh - Việt
For
Nghe phát âm/fɔ:,fə/
Thông dụng
Giới từ
Thay cho, thế cho, đại diện cho
Ủng hộ, về phe, về phía
Dành cho, để, với mục đích là
Để lấy, để được
Đến, đi đến
It's getting on for two o'clock
Sắp đến hai giờ
Cho
Vì, bởi vì
Mặc dù
Đối với, về phần
It's too easy for him
Điều đó quá dễ đối với hắn
So với, đối với, theo tỷ lệ
Trong (thời gian), được (mức là...)
- to last for an hour
- kéo dài trong một tiếng đồng hồ
- to walk for three kilometers
- đi bộ được ba kilômét
- we have worked here for six months
- chúng tôi làm việc ở đây đã được sáu tháng
- alas for him!
- thương thay cho nó!
- to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
- to be not long for this world
- gần đất xa trời
- fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
- for all I know
- trong chừng mực mà tôi biết
- for all the world
- đúng như, hệt như
- to look for all the world like a monkey
- trông hệt như một con khỉ
- for good
- mãi mãi, vĩnh viễn
- for certain
Xem certain
Xem life
Xem once
Xem nothing
Liên từ (không đặt ở đầu câu)
Vì, bởi vì, tại vì
Viết tắt của Free on rails
(thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu hoả
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
conjunction
- as , as long as , because , being , considering , inasmuch as , now , since , whereas
preposition
- after , as , beneficial to , concerning , conducive to , during , for the sake of , in contemplation of , in exchange for , in favor of , in furtherance of , in order to , in order to get , in place of , in pursuance of , in spite of , in the direction of , in the interest of , in the name of , notwithstanding , on the part of , on the side of , pro , supposing , to , to counterbalance , to go to , to the amount of , to the extent of , toward , under the authority of , with a view to , with regard to , with respect
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
For-and-aft tilt
dốc dọc, -
For-fot free on rail-free on truck
giao hàng trên toa, -
For-lift truck
Danh từ: xe nâng, -
For-next loop
vòng lặp for-next, -
For-why
Tính từ: (từ cổ, nghĩa cổ), vì lý do gì, -
For Further Study (FFS)
để nghiên cứu tiếp, -
For Placement Only (FPO)
chỉ để thay thế, -
For a certainty
Thành Ngữ:, for a certainty, chắc chắn không còn hồ nghi gì nữa -
For a full due
Thành Ngữ:, for a full due, (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn -
For a song
Thành Ngữ:, for a song, (thông tục) với giá rất hạ; rẻ -
For a start
Thành Ngữ:, for a start, làm điểm đầu tiên (dùng trong một lý lẽ) -
For account of
nhập vào tài khoản của... -
For account of payee
nhập vào tài khoản của người nhận tiền, -
For action
để thi hành, -
For all one is worth
Thành Ngữ:, for all one is worth, (thông tục) làm hết sức mình, ráng sức -
For all the world
Thành Ngữ:, for all the world, đúng như, hệt như -
For arbitration
ngôn ngữ của hoạt động trọng tài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.