Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fraught

Nghe phát âm

Mục lục

/frɔ:t/

Thông dụng

Tính từ

Đầy
fraught with danger
đầy nguy hiểm
(thơ ca) ( + with) xếp đầy, trang bị đầy

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
abounding , attended , bristling , charged , filled , heavy , laden , replete , stuffed , freighted , loaded , pregnant , upsetting

Từ trái nghĩa

adjective
empty

Xem thêm các từ khác

  • Fraulein

    Danh từ: cô gái (chưa chồng, người Đức),
  • Fraunhofer diffraction

    sự nhiễm xạ fraunhofer, hiện tượng nhiễu xạ fraunhofer,
  • Fraunhofer diffraction pattern

    hình nhiễm xạ fraunhofer,
  • Fraunhofer line

    vạch fraunhofer,
  • Fraunhofer lines

    vạch fraunhofer,
  • Fraunhofer region

    vùng fraunhofer, miền fraunhofer, miền xa, trường xa,
  • Fraxinella

    Danh từ: (thực vật học) cây bạch tiễn,
  • Fray

    / frei /, Danh từ: cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột, Nội...
  • Fraying

    Danh từ: sự tước,
  • Fraze

    Danh từ: rìa xờm, Ngoại động từ: gọt rìa xờm,
  • Frazer-Brace extraction method

    phương pháp chiết xuất frazer-brace,
  • Frazil

    Danh từ: ( ca-na-đa), (từ mỹ,nghĩa mỹ) tảng băng ở sông hoặc suối, băng (vỡ) vụn, tuyết tan,...
  • Frazzle

    / fræzl /, Danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): sự mệt rã rời, sự kiệt quệ, mảnh còn lại, mảnh vụn,...
  • Fre-flo freezing

    kết đông kiểu tầng sôi,
  • Fre-on

    fri-ôn,
  • Fre resistance

    tính chịu lửa,
  • Freak

    / friːk /, Danh từ: tính bóc đồng, hay thay đổi, người mến mộ, quái vật; điều kỳ dị,
  • Freak-out

    Danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng): trạng thái đê mê, sự đi mây về gió, sự phiêu diêu...
  • Freak out

    Nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng): cảm thấy đê mê, đi mây về gió, phiêu diêu bay...
  • Freaked

    / ´fri:kt /, tính từ, có đốm, lốm đốm, làm có vệt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top