- Từ điển Anh - Việt
Gastrotympanites
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
chứng chướng dạ dày
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gastroxia
(chứng) đatoan dạ dày, -
Gastroxynsis
(chứng) đatoan dạ dày, -
Gastrula
/ ´gæstrulə /, Danh từ: phôi dạ (phôi vị), Y học: phôi vị, -
Gastrulation
Danh từ: sự hình thành phôi dạ, Y học: (sự) hình thành phôi vị,... -
Gat
/ gæt /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) súng lục, -
Gatch
Danh từ: parafin thô, -
Gate
/ geit /, Danh từ: cổng, số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...), tiền mua vé (trận... -
Gate-array chip
chip mảng cổng, vi mạch cổng, -
Gate-array device
thiết bị mảng cổng, -
Gate-bill
Danh từ: sổ trễ giờ (ghi tên những học sinh về trường trễ giờ ở trường đại học Ôc-phớt... -
Gate-crash
Động từ (từ lóng): chuồn vào cửa, không mời mà đến, -
Gate-crasher
Danh từ (từ lóng): người chuồn vào cửa, khách không mời mà đến, -
Gate-keeper
Danh từ: người gác cổng, -
Gate-legged
Tính từ: gate-legged table bàn cánh lật, -
Gate-man
Danh từ; số nhiều gate-men: người gác cổng, -
Gate-meeting
Danh từ: cuộc họp có lấy tiền vào cửa, -
Gate-money
Danh từ: tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ( (cũng) gate) -
Gate-penny
Danh từ: (sử học) thuế vào cửa, -
Gate-post
Danh từ: cột cổng, between you and me and the gate-post, hết sức bí mật, chỉ có ta biết với nhau -
Gate-post nail
đinh cửa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.