- Từ điển Anh - Việt
Generally
Nghe phát âmMục lục |
/'dʒenərəli/
Thông dụng
Phó từ
Nói chung, đại thể
- generally speaking
- nói chung
Thông thường, theo như lệ thường
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
- about , all in all , almost always , altogether , approximately , as a rule , broadly , by and large , chiefly , commonly , conventionally , customarily , en masse , extensively , for the most part , habitually , largely , mostly , normally , on average , on the whole , ordinarily , overall , popularly , practically , predominantly , primarily , principally , publicly , regularly , roughly , roundly , thereabouts , typically , universally , usually , widely , consistently , frequently , naturally , often , routinely , mainly
Từ trái nghĩa
adverb
- exactly , particularly , rarely , seldom , specifically
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Generally Accepted Accounting Principles (GAAP)
các nguyên tắc tính cước được chấp nhận chung, -
Generally accepted accounting principia
những nguyên tắc kế toán được mọi người chấp nhận, -
Generally accepted accounting principle
nguyên tắc được chấp nhận rộng rãi, nguyên tắc kế toán thường được chấp nhận, -
Generally accepted auditing standards
những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận rộng rãi, -
Generally crossed cheque
séc gạch chéo để trống, -
Generally recognized as safe
được coi như an toàn, -
Generalpardon
Đại xá tội nhân, -
Generalship
/ ´dʒenərəlʃip /, Danh từ: (quân sự) cấp tướng, chiến lược, chiến thuật, tài chỉ huy quân... -
Generant
đường sinh, -
Generanting curve
đường sinh, -
Generate
Ngoại động từ: sinh, đẻ ra, phát, phát ra, Hình Thái Từ: Xây... -
Generate and test
tạo và thử, -
Generated
/ 'dʒenəreitid /, phát sinh, phát sinh, generated address, địa chỉ phát sinh, generated near the back electrode ( insolar cell ), phát sinh... -
Generated address
địa chỉ (đã) tạo ra, địa chỉ đầy đủ, địa chỉ phát sinh, địa chỉ sinh ra, địa chỉ tính toán, -
Generated electricity
điện năng tạo ra, -
Generated error
lỗi sinh ra, -
Generated near the back electrode (in solar cell)
phát sinh gần bản điện cực (trong pin mặt trời), -
Generated on chip
được tạo ra trên chíp, -
Generated symbol (gensym)
ký hiệu phát sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.