- Từ điển Anh - Việt
Glass paper
Xem thêm các từ khác
-
Glass partition
vách ngăn bằng kính, -
Glass paving slab
gạch lát thủy tinh, -
Glass pipe
ống thủy tinh, ống thuỷ tinh men, -
Glass plate
tấm thủy tinh, tấm kính, glass-plate capacitor, tụ tấm kính điện môi -
Glass plate capacitor
tụ điện bản mạch thủy tinh, -
Glass polishing machine
máy đánh bóng kính (gương), -
Glass port
cửa sổ (lấy ánh sáng), -
Glass pot
nồi nấu thủy tinh, -
Glass powder
bột kính, -
Glass pox
bệnh đậu mùanhẹ, -
Glass pressure plate
tấm kính ép, -
Glass rabbet
đường rãnh lắp kính (của khung cửa), -
Glass recycling
sự tái chế thủy tinh, sự tái sinh thủy tinh, -
Glass reinforced cement
bê tông cốt thủy tinh, -
Glass reinforced concrete
bê tông cốt thủy tinh, -
Glass reinforced plastic (GRP)
nhựa được gia cố thủy tinh, -
Glass reinforced waterproof paper
giấy không thấm sợi thủy tinh, -
Glass resistor
điện trở thủy tinh, -
Glass rim
khung kính, -
Glass rod
đũa thủy tinh, tấm thủy tinh,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
