Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Glycone

Y học

thuốc đạnglixerin

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Glyconeogenesis

    (sự) tântạo đường,
  • Glycopenia

    (sự) giảm lượng đường mô.,
  • Glycopexic

    (thuộc) cố định glicogen, cố định đường,
  • Glycopexis

    cố định đường, cố định glicogen,
  • Glycophilia

    (chứng) dễ tăng glucozahuyết,
  • Glycopolyuria

    bệnh đái tháo đường tăngaxit uric, bệnh tiểu đường tăng axit uric,
  • Glycoprival

    (thuộc) thiếu cacbon hidrat,
  • Glycoprotein

    Danh từ: (hoá học) glucoprotein, hợp chất gồm một protein kết hợp với một carbohydrate, glucoprotein,...
  • Glycoptyalism

    (tình trạng) có đường trong nước bọt,
  • Glycoregulation

    điều hòa chuyển hóa đường,
  • Glycoregulatory

    (thuộc) điều hoà chuyển hoá đường,
  • Glycorrhachia

    glucozadịch não tủy,
  • Glycorrhea

    chứng tiểu đường,
  • Glycosecretory

    Tính từ: (sinh học) tiết glicogen, Y học: (thuộc) tiết glicogen,
  • Glycosemia

    glucozahuyết,
  • Glycosialia

    tình trạng có đường trong nước bọt,
  • Glycoside

    Danh từ: glicozit, glycosit, hợp chất tạo thành bằng cách thay thế nhóm hydroxyl (-oh) của một loài...
  • Glycosometer

    đường kế,
  • Glycostatic

    giữatỉ lệ đường không đổi,
  • Glycosuria

    / ¸glaikou´sjuəriə /, Danh từ: (y học) bệnh đái đường, Y học: glucoza...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top