Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Highlight

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈhaɪˌlaɪt/

Thông dụng

Danh từ

Chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
(số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất

Ngoại động từ

Làm nổi bật, nêu bật

Hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

nêu bật

Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

Xây dựng

điểm sáng

Điện tử & viễn thông

ấn định

Điện lạnh

vùng sáng rõ
vùng nổi bật

Kỹ thuật chung

nêu rõ

Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

làm nổi bật

Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

nổi
vùng rõ nhất

Kinh tế

nêu bật

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
best part , climax , feature , focal point , focus , high point , high spot , main feature , peak , emphasize , play up , stress
verb
accent , accentuate , feature , italicize , play up , point up , stress , underline , underscore

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top