Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Hobo

Nghe phát âm

Mục lục

/´houbou/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều hobos, hoboes (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

Thợ đi làm rong
Ma cà bông, kẻ sống lang thang

Nội động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

Đi rong kiếm việc làm
Đi lang thang lêu lỏng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
beggar , bum , derelict , drifter , migrant worker , street person , tramp , transient , vagabond , vagrant , wanderer , wino , (colloq.) tramp , migrant

Xem thêm các từ khác

  • Hoboy

    như hautboy,
  • Hobson's choice

    Danh từ: sự lựa chọn bất đắc dĩ (vì không có cách nào khác),
  • Hobson-jobson

    Danh từ: sự chuyển từ thành những hình thức thân mật hơn,
  • Hochstadler cable

    cáp hochstadler,
  • Hochstadter cable

    cáp hohstadter,
  • Hock

    / hɔk /, Danh từ: rượu vang trắng Đức, (từ lóng) sự cầm đồ, sự cầm cố, khủyu chân sau...
  • Hock joint

    sự liên kết đinh đỉa,
  • Hockey

    / ´hɔki /, danh từ, (thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu,
  • Hockey area

    sân khúc côn cầu,
  • Hockey stick

    Danh từ: gậy chơi môn khúc côn cầu, jolly hockey sticks, vui vẻ trẻ trung
  • Hockey stick groyne

    mỏ hàn lái dòng,
  • Hockshop

    Danh từ: (thông tục) hiệu cầm đồ,
  • Hocus

    / ´houkəs /, Ngoại động từ: Đánh lừa, lừa phỉnh; chơi khăm chơi xỏ, Đánh thuốc mê, bỏ thuốc...
  • Hocus-pocus

    Danh từ ( (cũng) .hokey-pokey): trò bịp bợm, trò bài tây, trò quỷ thuật, mánh khoé, đánh lừa;...
  • Hod

    Danh từ: xô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề), (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng đựng than,...
  • Hod-carrier

    xô vữa [người vác xô vữa], Danh từ: người vác xô vữa, người vác sọt gạch ( (cũng) hodman),...
  • Hodden

    Danh từ: ( Ê-cốt) vải len thô,
  • Hodegetics

    đạo đức y học, y đức,
  • Hodge

    Danh từ: người nông dân anh điển hình,
  • Hodge-podge

    như hotchpotch,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top