Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Idea

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
a fixed idea
quan niệm cố định
the young idea
lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
Ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
we hadn't the slightest idea of it
chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
to give an idea of something
cho một ý niệm về vấn đề gì
Sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
I had no idea that you could do it
tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
Ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
What's the big idea?
(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
man of ideas
người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
(triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)

Cấu trúc từ

to buck one's ideas up
tỏ thái độ nghiêm túc hơn
to get the idea
nắm bắt vấn đề, hiểu được vấn đề
not to have the first idea about sth
không có chút khái niệm nào về điều gì
To run away with the idea that....
Nghĩ vội rằng....., nghĩ sai lầm rằng.......

Chuyên ngành

Toán & tin

(toán logic ) khái niệm; tư tưởng; ý

Kỹ thuật chung

khái niệm
quan niệm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
believed abstraction , aim , approximation , belief , brainstorm * , clue , concept , conception , conclusion , conviction , design , doctrine , end , essence , estimate , fancy , feeling , flash * , form , guess , hint , hypothesis , import , impression , inkling , intention , interpretation , intimation , judgment , meaning , notion , object , objective , opinion , pattern , perception , plan , purpose , reason , scheme , sense , significance , solution , suggestion , suspicion , teaching , theory , thought , understanding , view , viewpoint , image , mind , persuasion , position , sentiment , hunch , intuition , blueprint , game plan , layout , project , schema , strategy , point , purport , significancy , abstraction , archetype , axiom , brainchild , brainstorm , brainstorming , conceptus , conjecture , construct , fixation , generalization , insight , obsession , percept , philosophy , postulate , preoccupation , principle , reaction , sacred cow , slant , supposition , surmise , vehicle

Các từ tiếp theo

  • Idea'd

    Tính từ: có ý kiến, có nhiều ý kiến,
  • Idea bank

    ngân hàng lý tưởng,
  • Idea generation

    sáng tạo ý tưởng mới, sự tạo ý tưởng mới,
  • Idea man

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người có nhiều sáng kiến,
  • Idea processor

    bộ xử lý ý tưởng,
  • Idea refrigerant

    môi chất lạnh lý tưởng,
  • Ideaed

    như idea'd,
  • Ideaful

    Tính từ: có nhiều ý kiến,
  • Ideal

    / aɪˈdiəl, aɪˈdil /, Tính từ: (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ...
  • Ideal Bose gas

    khí bose lý tưởng,

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

At the Beach II

321 lượt xem

Construction

2.682 lượt xem

Restaurant Verbs

1.407 lượt xem

The Universe

154 lượt xem

The Family

1.419 lượt xem

Birds

358 lượt xem

In Port

192 lượt xem

The Armed Forces

212 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 19/03/23 10:40:27
    em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"
    but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
    • Sáu que Tre
      1 · 23/03/23 09:09:35
  • 09/03/23 10:11:59
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các...
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Ngữ cảnh:
    If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.
    Cảm ơn các bạn nhiều!

    Xem thêm.
    Xem thêm 1 bình luận
    • lethuy
      0 · 09/03/23 10:49:50
    • dienh
      1 · 10/03/23 11:33:45
      • lethuy
        Trả lời · 10/03/23 06:08:06
  • 14/02/23 01:37:31
    AGPT là gì?
  • 14/02/23 01:36:18
    Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
  • 13/02/23 12:33:30
    Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
  • 24/01/23 04:53:41
    mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
    • hvkhhvkh
      0 · 27/01/23 07:37:52
Loading...
Top