Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Idyll

Nghe phát âm
/´idil/

Thông dụng

Cách viết khác idyl

Như idyl

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Idyllic

    / i´dilik /, Tính từ: (thuộc) thơ điền viên, (âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê, bình dị; đồng...
  • Idyllically

    Phó từ: bình dị, mộc mạc, thôn dã,
  • Idyllist

    Danh từ: (văn học) nhà thơ điền viên,
  • Idyllize

    Ngoại động từ: (văn học) soạn thành thơ điền viên, (âm nhạc) soạn thành khúc đồng quê,...
  • IdÐe fixe

    Danh từ: Định kiến; ý nghĩ ám ảnh,
  • Ieee

    institute of electrical and electronics engineers - viện kỹ thuật Điện và Điện tử,
  • Ierking nystagmus

    rung giật nhãn cầu nhịp nhàng,
  • Iet

    dòng,
  • Ietcrete

    bê-tông phun,
  • Ieukemic myelosis

    hư tủy tăng bạch cầu,
  • Ievator muscle of palatine velum

    cơ nâng màn hầu ngoài,
  • If

    / if /, Liên từ: nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết... có không, bất kỳ lúc nào,...
  • If-then rule

    quy tắc if-then, quy tắc điều kiện-tác dụng, quy tắc nếu-thì, quy tắc suy diễn,
  • If... a day

    Thành Ngữ:, if ... a day, không hon, không kém; v?a dúng
  • If/when comes to the point

    Thành Ngữ:, if/when comes to the point, khi dã d?n lúc quy?t d?nh
  • If and when

    Thành Ngữ:, if and when, nếu có khi nào, nếu có bao giờ
  • If anything should happen to me

    Thành Ngữ:, if anything should happen to me, nếu tôi có mệnh hệ nào
  • If my memory serves me right

    Thành Ngữ:, if my memory serves me right, nếu tôi không nhầm
  • If not

    Thành Ngữ:, if not, bằng không, nếu không
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top