Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Igniter

Nghe phát âm

Mục lục

/ig´naitə/

Thông dụng

Danh từ

Người nhóm lửa, người đốt cháy
Mồi lửa; bộ phận đánh lửa (trong máy)
Ngòi nổ, kíp nổ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Mồi lửa, bộ phận đánh lửa, ngòi nổ, kíp nổ

Mồi lửa, bộ phận đánh lửa, ngòi nổ, kíp nổ

Hóa học & vật liệu

thuốc mồi

Ô tô

IC đánh lửa

Toán & tin

cực mồi

Xây dựng

tắc te

Điện

điện cực mồi

Giải thích VN: Điện cực dùng để khởi động đèn và duy trì sự phóng điện trong đèn chỉnh lưu/ điện cực dạng đầu bút chì được làm bằng cacborund (Si-C) hoặc một vài loại vật liệu dẫn điện khác không bị thủy ngân thấm ướt, được nhúng một phần vào anôt thủy ngân của đèn initron và được dùng để khởi đầu sự dẫn điện ở điểm yêu cầu trong mỗi chu kỳ điện xoay chiều.

điện cực đánh lửa

Giải thích VN: Điện cực dùng để khởi động đèn và duy trì sự phóng điện trong đèn chỉnh lưu/ điện cực dạng đầu bút chì được làm bằng cacborund (Si-C) hoặc một vài loại vật liệu dẫn điện khác không bị thủy ngân thấm ướt, được nhúng một phần vào anôt thủy ngân của đèn initron và được dùng để khởi đầu sự dẫn điện ở điểm yêu cầu trong mỗi chu kỳ điện xoay chiều.

Điện tử & viễn thông

máy đánh lửa

Kỹ thuật chung

bộ đánh lửa
bộ phận đánh lửa
kíp nổ

Giải thích EN: A blasting charge, fuse, or other device used to fire an explosive charge or to start the combustion of fuel in an engine.Giải thích VN: Sự tích điện chất nổ, cầu chì, hoặc các thiết bị khác được sử dụng để đốt chất nổ hoặc để khởi động sự cháy của nhiên liệu trong một động cơ.

ngòi nổ
mine igniter
ngòi nổ mìn
mồi lửa

Địa chất

cái mồi lửa, dây dẫn lửa, máy nổ mìn

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top