- Từ điển Anh - Việt
Imaging
Nghe phát âmMục lục |
/´imidʒiη/
Toán & tin
ảnh hóa
Giải thích VN: Imaging là quá trình thu nhận, lưu trữ, và in ấn các thông tin đồ họa. Quá trình này cũng bao gồm việc quét các tài liệu trên giấy thành file ảnh với mục đích lưu trữ. Quá trình Imaging đòi hỏi phải dùng máy scanner để quét hình và các điã quang lưu trữ hàng megabyte thông tin về các hình đã được quét. Với sự có mặt của các mạng cục bộ tốc độ cao, các máy tính phân tán, và các thiết bị quét và lưu trữ không đắt lắm, imaging đã trở thành một ứng dụng mạng thông dụng.
sự ảnh hóa
Giải thích VN: Imaging là quá trình thu nhận, lưu trữ, và in ấn các thông tin đồ họa. Quá trình này cũng bao gồm việc quét các tài liệu trên giấy thành file ảnh với mục đích lưu trữ. Quá trình Imaging đòi hỏi phải dùng máy scanner để quét hình và các điã quang lưu trữ hàng megabyte thông tin về các hình đã được quét. Với sự có mặt của các mạng cục bộ tốc độ cao, các máy tính phân tán, và các thiết bị quét và lưu trữ không đắt lắm, imaging đã trở thành một ứng dụng mạng thông dụng.
Điện tử & viễn thông
sự tổng hợp ảnh
Kỹ thuật chung
sự tạo ảnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Imaging LIDAR
lidar hình ảnh, -
Imaging array
cấu trúc tạo ảnh, mảng tạo ảnh, -
Imaging array detector
bộ phát hiện màu khảm, bộ tách sóng màu khảm, -
Imaging chip
chíp tạo ảnh, -
Imaging model
kiểu tạo hình, -
Imaging order
thứ tự ảnh, -
Imaging radar
rađa ghi hình ảnh, -
Imaging sensor
bộ phát hiện tạo hình, bộ tách sóng tạo hình, -
Imaging system
hệ tạo ảnh, -
Imagism
/ ´imidʒizəm /, Danh từ: chủ nghĩa hình tượng (trong (văn học) đầu (thế kỷ) 20), -
Imagist
/ ´imidʒist /, danh từ, nhà thơ theo chủ nghĩa hình tượng, -
Imagistic
Tính từ: (thuộc chủ nghĩa) hình tượng, -
Imago
/ i´meigou /, Danh từ, số nhiều imagos, .imagines: (động vật học) thành trùng, -
Imagocide
chất diệt thành trùng, -
Imam
/ i´ma:m /, Danh từ: (tôn giáo) thầy tế ( hồi giáo), imam (lãnh tụ hồi giáo), -
Imamate
Danh từ: (tôn giáo) chức thầy tế ( hồi giáo), chức imam ( hồi giáo), -
Imammary fold
nếp vú phổi, -
Imare (institute of marine engineers)
viện các kĩ sư máy tàu biển, -
Imaret
Danh từ: quán ăn hoặc nhà trọ cho khách vãng lai ở thổ nhĩ kỳ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.