- Từ điển Anh - Việt
Incautious
Nghe phát âm| Mục lục | 
/in´kɔ:ʃəs/
Thông dụng
Tính từ
Thiếu thận trọng, khinh suất, thiếu suy nghĩ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- any old way , bold , brash , careless , caught napping , devil-may-care * , fast-and-loose , foot-in-mouth , hasty , heedless , hotheaded * , ill-advised , ill-judged , impetuous , improvident , imprudent , impulsive , inconsiderate , indiscreet , injudicious , madcap * , neglectful , negligent , off guard , pay no mind , playing with fire , precipitate , rash , reckless , regardless , sticking one’s neck out , thoughtless , unalert , unguarded , unmindful , unthinking , unvigilant , unwatchful , wary , wide open , foolhardy , harum-scarum , headlong , hotheaded , ill-considered , madcap , precipitant , slapdash , temerarious , unconsidered , unwary
Từ trái nghĩa
adjective
- careful , cautious , discreet , thoughtful
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                IncautiouslyPhó từ: thiếu thận trọng, khinh suất,
- 
                                Incautiousness/ in´kɔ:ʃəsnis /, như incaution, Từ đồng nghĩa: noun, brashness , foolhardiness , rashness , recklessness...
- 
                                Incavation/ ¸inkə´veiʃən /, Kỹ thuật chung: nơi lõm, sự đào khoét, sự sụt lún,
- 
                                Incendiarism/ in´sendjə¸rizəm /, danh từ, sự cố ý đốt nhà, sự gây bạo động, sự khích động phong trào chống đối,
- 
                                Incendiary/ in´sendiəri /, Tính từ: Để đốt cháy; gây cháy, cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà,...
- 
                                IncendivityĐịa chất: tính dễ cháy, tính cháy được,
- 
                                IncensationDanh từ: sự thắp hương, sự đốt trầm,
- 
                                Incense/ ´insens /, Danh từ: nhang, hương, trầm, khói hương trầm (lúc cúng lễ), lời ca ngợi, lời tán...
- 
                                IncenterToán & tin: tâm vòng tròn hay hình cầu) nội tiếp; giao điểm của ba đường phân giác trong,...
- 
                                Incentive/ ɪnˈsɛntɪv /, Tính từ: khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy, Danh từ:...
- 
                                Incentive-for-volumethưởng theo khối lượng,
- 
                                Incentive bonustiền thưởng, tiền thưởng khích lệ, tiền thưởng kích lệ, tiền thưởng năng suất,
- 
                                Incentive discountbớt giá khuyến khích, chiết khấu khuyến khích, giảm giá khuyến khích, sự bớt giá khuyến khích,
- 
                                Incentive export systemchế độ khuyến khích xuất khẩu,
- 
                                Incentive faregiá biểu khuyến khích, giá cước du lịch, giá vé khuyến khích,
- 
                                Incentive feethù lao kích lệ,
- 
                                Incentive inceptionsự khởi đầu, sự bắt đầu, điểm xuất phát, vị trí ban đầu,
- 
                                Incentive marketingtiếp thị khuyến khích,
- 
                                Incentive measurescác biện pháp khuyến khích,
- 
                                Incentive operationsự làm việc có thưởng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                