Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Indicator unit

Điện

bộ dò điện

Giải thích EN: An apparatus designed to detect and indicate the presence, and sometimes the quantity, of electricity in an area or system.Giải thích VN: Một máy được thiết kế để phát hiện và chỉ ra sự sự có mặt, và đôi khi cả lượng điện trong một khu vực.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Indicator variable

    biến của bộ chỉ báo, biến chỉ báo,
  • Indicatory

    Tính từ: chỉ, để chỉ, Từ đồng nghĩa: adjective, denotative , denotive...
  • Indicatrix

    hàm chỉ tiêu,
  • Indicatrix of. Dupin

    chỉ đồ dupin (Đuypanh),
  • Indicatrix of Dupin

    chỉ đồ Đuypanh,
  • Indices

    / ˈɪndəˌsiz /,
  • Indicia

    Danh từ số nhiều: dấu hiệu phân biệt; sự chỉ dẫn,
  • Indicial

    chỉ số,
  • Indicial admittance

    dẫn nạp bước đơn vị,
  • Indicial myopia

    cận thị chỉ số,
  • Indicial response

    đáp ứng bước đơn vị, đáp ứng của hàm bậc thang, hàm bậc thang,
  • Indict

    / in´dait /, Ngoại động từ: truy tố, buộc tội, Từ đồng nghĩa:...
  • Indictable

    / in´daitəbl /, Tính từ: có thể bị truy tố, có thể bị buộc tội,
  • Indictable offence

    Danh từ: trọng tội có thể bị toà án của triều đình truy tố,
  • Indicter

    / in´daitə /, Từ đồng nghĩa: noun, denouncer
  • Indictment

    / in´daitmənt /, Danh từ: sự truy tố, sự buộc tội, bản cáo trạng, Kinh...
  • Indies

    / ´indiz /, Danh từ số nhiều: Ấn Độ và những vùng lân cận,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top