Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Interlocutory revision

Kỹ thuật chung

sự sửa chữa tạm thời

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Interlocutress

    / ¸intə´lɔkjutris /, người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đối thoại, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hỏi (đàn bà), , int”'l˜kjutriks,...
  • Interlocutrice

    như interlocutress,
  • Interlocutrix

    / ¸intə´lɔkjutriks /, như interlocutress,
  • Interloking control

    sự điều khiển phối hợp, sự điều khiển liên động,
  • Interlope

    / ˌɪntərˈloʊp , ˈɪntərˌloʊp /, nội động từ, xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác), dính mũi vào...
  • Interloper

    / ¸intə´loupə /, Danh từ: người xâm phạm quyền lợi người khác, người dính mũi vào chuyện...
  • Interludal

    Tính từ: (thuộc) lúc nghỉ biểu diễn, (thuộc) tiết mục nhẹ diễn trong lúc nghỉ, (thuộc) thời...
  • Interlude

    / ´intəlju:d /, Danh từ: thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn (hoặc của một bộ...
  • Interlunar

    / ¸intə´lu:nə /, tính từ, (thuộc) thời kỳ không có trăng (trong tháng),
  • Interlunation

    Danh từ: thời kỳ không có trăng (trong tháng),
  • Intermalleolar

    gian mắc cá,
  • Intermamillary

    gian núm vú,
  • Intermammary

    gian vú,
  • Intermarket spread

    chênh lệch giá giữa các thị trường,
  • Intermarriage

    / ¸intə´mæridʒ /, Danh từ: hôn nhân khác chủng tộc, hôn nhân họ gần, hôn nhân cùng nhóm,
  • Intermarry

    / ¸intə´mæri /, Nội động từ: có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai (dân tộc), hai bộ lạc,...
  • Intermaxillary

    / ,intəmæk'siləri /, tính từ, (giải phẫu) giữa hai xương hàm, gian hàm,
  • Intermaxillary anchorage

    phương tiện mắc giữ hai hàm,
  • Intermaxillary suture

    đường khớp gian hàm,
  • Intermeddle

    / ,intə'medl /, Nội động từ: ( + in, with) can thiệp vào, dính vào (người khác),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top