Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Keynesian Economics

Kinh tế

Kinh tế theo trường phái Keynes
Nội dung tư tưởng kinh tế xuất phát từ nhà kinh tế học người Anh và là nhà cố vấn nhà nước John Maynard Keynes (1883-1946), tác phẩm đánh dấu một bước ngoặt, The General Theory of Employment Interest anh Money, được xuất bản năm 1935. Viết suốt thời kỳ đại khủng khoảng, Keynes tin rằng sự can thiệp tích cực của nhà nước trong thị trường là phương pháp duy nhất để bảo đảm kinh tế phát triển và ổn định. Ông ta giữ lập luận cơ bản là số cầu không đủ sẽ gây ra nạn thất nghiệp và số cầu quá mức gây ra lạm phát. Vì thế nhà nước sẽ phải tác động lôi kéo mức độ của toàn thể số cầu bằng cách điều chỉnh mức chi tiêu của nhà nước và thuế khoá. Thí dụ, để tránh giảm phát Keynes ủng hộ gia tăng chi phí nhà nước và có chính sách tháo khoán tiền tệ (easy money) sẽ đưa đến kết quả là có nhiều đầu tư hơn, công ăn việc làm nhiều hơn và gia tăng tiêu thụ. Kinh tế theo phái Keynes đã có ảnh hưởng rất lớn đối với các chính sách kinh tế chung của các quốc gia công nghiệp, kể cả Mỹ. Tuy nhiên trong thập niên 1980 sau các giai đoạn suy thoái liên tục, phát triển chậm, tỷ lệ lạm phát cao tại Mỹ, người ta có một quan điểm ngược lại, các nhà chủ trương chính sách tiền tệ và phái cung cấp (supply siders) đã buộc tội việc can thiệp quá mức của nhà nước đã gây ra những rắc rối cho nền kinh tế.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Keynesian cross

    đường chéo keynes,
  • Keynesian multiplier

    số nhân trong học thuyết keynes,
  • Keynesian system

    hệ thống (kinh tế) keynes, hệ thống keynes,
  • Keynesian theory

    học thuyết (kinh tế) keynes, học thuyết keunes,
  • Keynesianism

    trường phái kinh tế keynes,
  • Keynesism

    trường phái kinh tế keynes,
  • Keynote

    Danh từ: (âm nhạc) âm chủ đạo, (nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo, ( định ngữ)...
  • Keynote speech

    bài nói chủ đạo,
  • Keynoter

    / ´ki:¸noutə /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người lãnh đạo một cuộc vận động chính trị,
  • Keypad

    bộ phím, tấm phím, vùng bàn phím, bàn phím, vùng phím, vùng phím số, embedded numeric keypad, bộ phím số được nhúng, numeric...
  • Keypal

    Danh từ: bạn qua thư điện tử, bạn qua e-mail,
  • Keypunch

    Danh từ: máy bấm lỗ, Ngoại động từ: bấm lỗ bằng máy, lỗ bàn...
  • Keys

    then,
  • Keyseat keyless

    phay rãnh then, rãnh then,
  • Keyseater

    máy đục rãnh,
  • Keyshelf

    giá khóa,
  • Keystone

    / ´ki:¸stoun /, Danh từ: (kiến trúc) đá đỉnh vòm, (nghĩa bóng) nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ...
  • Keystone distortion

    sự méo mó hình thang, sự méo hình thang, méo hình thang,
  • Keystone effect

    hiệu ứng keystone, sự méo hình thang,
  • Keystone pricing

    cách định giá cao,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top