Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Kilt

Nghe phát âm

Mục lục

/kilt/

Thông dụng

Cách viết khác filibeg

Danh từ

Váy (của người miền núi và lính Ê-cốt)

Ngoại động từ

Vén lên (váy)
Xếp nếp (vải)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Kilter

    / ´kiltə /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) thứ tự, trật tự, Từ đồng nghĩa:...
  • Kiltie

    / ´kilti /, Danh từ: lính mặc quân phục có váy ( Ê-cốt),
  • Kilty

    / ´kilti /, như kiltie,
  • Kim coal

    đá phiến bitum kimeritgi,
  • Kimberlite

    Địa chất: kimbeclit,
  • Kimbundu

    Danh từ: tiếng kimbunđu (ngôn ngữ bantu ở bắc Ănggôla),
  • Kimeridge clay

    sét kimeritgi,
  • Kimeridgian stage

    bậc kimeridgi,
  • Kimono

    / ki´mounou /, Danh từ, số nhiều kimonos: Áo kimônô ( nhật),
  • Kin

    / kin /, Danh từ: dòng dõi, dòng họ, gia đình, bà con thân thiết, họ hàng, Tính...
  • Kin-

    (kine-) prefix. chỉ chuyển động.,
  • Kina

    Danh từ: Đồng kina (ở tân ghi nê),
  • Kinaestetic center

    trung tâm cảm giác vận động,
  • Kinaesthesia

    / ¸kinis´θi:ziə /, Danh từ, cũng kinesthesia: cảm giác vận động (cơ thể),
  • Kinaesthesis

    Danh từ, cũng kinesthesis:,
  • Kinaestheslometer

    cảm giác thể kế,
  • Kinanaesthesia

    mất cảm giác thể (đưa đến rối loạn cơ thể),
  • Kinanesthesia

    (chứng) mất cảm giác vận động, mất cảm,
  • Kinase

    / ´kaineiz /, danh từ, (sinh học) kinaza,
  • Kinchin

    Danh từ: (từ lóng) đứa bé con, thằng bé, kinchin lay, thói rình ăn cắp tiền của trẻ con
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top