- Từ điển Anh - Việt
Knotty
Nghe phát âmMục lục |
/´nɔti/
Thông dụng
Tính từ
Có nhiều nút
(nói về gỗ) có nhiều mắt, có nhiều đầu mấu
(nghĩa bóng) rắc rối, khó khăn; nan giải, khó giải thích
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
có nhiều đốt
có nhiều mắt
có nhiều màu
Y học
có bướu
Kỹ thuật chung
nhiều mắt (gỗ)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- baffling , complex , complicated , difficult , effortful , elaborate , formidable , gordian , hard , intricate , involved , labyrinthine , mazy , mystifying , perplexing , problematical , puzzling , ramified , reticular , rough , rugged , sophisticated , sticky * , terrible , thorny * , tough , tricky , uphill * , byzantine , convoluted , daedal , daedalian , involute , tangled , bumpy , bunched , crossgrained , gnarled , knotted , nodal , nodule , puzzlingly , troublesome
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Knotty growth
thớ xoắn, vân xoắn ốc (gỗ), nếp xoắn, -
Knotty wood
gỗ nhiều mấu, -
Knotweed
Danh từ:, -
Knotwork
/ ´nɔt¸wə:k /, Danh từ: (kiến trúc) hình trang trí dây bện, Đồ ren tua bằng chỉ bện, -
Knout
/ naut /, Danh từ: roi da (ở nước nga xưa), Ngoại động từ: Đánh... -
Know
/ nəυn /, Động từ knew ; known: biết; hiểu biết, biết, nhận biết; phân biệt được, biết,... -
Know- how
tri thức, kỹ thuật, kỹ năng, -
Know- how licence
giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-all
/ ´nou¸ɔ:l /, danh từ, người tự cho rằng mình thấu suốt mọi sự trên đời, -
Know-how
/ ´nou¸hau /, Danh từ: sự biết làm; khả năng biết làm, bí quyết sản xuất, phương pháp sản... -
Know-how base
căn bản tri thức, nền tảng học vấn, -
Know-how contract
hợp đồng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-how deal
giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật, -
Know-how fee
phí hướng dẫn kỹ thuật, -
Know-how market
thị trường kỹ thuật chuyên môn, -
Know-it-all
/ ´nɔuit¸ɔ:l /, danh từ, tính từ, làm như biết mọi việc, -
Know-nothing
/ ´nou´nʌθiη /, danh từ, người ngu dốt, người không biết gì, (triết học) người theo thuyết không thể biết, người ủng... -
Know-nothingism
Danh từ: (triết học) thuyết không thể biết, thuyết bất khả tri, -
Know discharge
lưu lượng đã biết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.