Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Lac

Mục lục

/læk/

Thông dụng

Danh từ

Cánh kiến đỏ
Sữa (ghi tắt trong đơn thuốc)

Danh từ + Cách viết khác : ( .lakh)

( Anh-ấn) mười vạn (nói về đồng rupi)

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

nhựa cánh kiến đỏ (chưa pha chế)

Giải thích EN: A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lacdye).Giải thích VN: Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).

nhựa sơn

Giải thích EN: A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lacdye).Giải thích VN: Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).

Xây dựng

sơn cánh kiến
sơn đỏ

Điện lạnh

cánh kiến

Kỹ thuật chung

lắc (sơn)
sơn

Kinh tế

cánh kiến đỏ
số tiền lớn

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top