- Từ điển Anh - Việt
Landmark
Nghe phát âmMục lục |
/´lænd¸ma:k/
Thông dụng
Danh từ
Mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
Mốc ranh giới, giới hạn
Mốc, bước ngoặc
Chuyên ngành
Xây dựng
mốc trên bờ
Kỹ thuật chung
điểm mốc
- topographic landmark
- điểm mốc địa hình
mốc định hướng
mốc ranh giới
Kinh tế
dấu hiệu địa phương
Địa chất
mốc phân giới, biển phân giới
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- battleground , benchmark , bend , blaze , feature , fragment , guide , hill , mark , marker , memorial , milepost , milestone , monument , mountain , museum , promontory , remnant , ruins , souvenir , specimen , stone , survival , trace , tree , vantage point , vestige , waypost , crisis , event , stage , watershed , achievement , cornerstone , guidepost , signpost
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Landmark beacon
đèn hiệu chỉ hướng trên mặt đất, mốc tiêu, -
Landmark event
biến cố đáng ghi nhớ, -
Landmine
/ 'lændmain /, Danh từ: quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng dù,... -
Landocracy
/ ¸læn´dɔkrəsi /, Danh từ: quý tộc ruộng đất; giai cấp địa chủ, -
Landowner
/ ´lænd¸ounə /, Danh từ: Địa chủ, Kỹ thuật chung: chủ đất, -
Landownership
/ 'lænd'ounə∫ip /, Danh từ: quyền sở hữu đất đai, -
Landowning
/ ´lænd¸ouniη /, tính từ, danh từ, (tình trạng) có ruộng đất, -
Landrace
/ 'lændreis /, Danh từ: giống lợn ở miền bắc châu Âu, -
Lands
, -
Landsat
landsat, -
Landscape
/ 'lændskeip /, Danh từ: phong cảnh, tranh phong cảnh, trường phái nghệ thuật thể hiện phong cảnh,... -
Landscape-gardener
/ ´lænd¸skeip¸ga:dnə /, danh từ, người xây dựng vườn hoa và công viên, -
Landscape-gardening
/ ´lænd¸skeip¸ga:dniη /, danh từ, nghệ thuật xây dựng vườn hoa và công viên, -
Landscape-painter
/ ´lænd¸skeip¸peintə /, danh từ, hoạ sĩ vẽ phong cảnh, -
Landscape Characterization
mô tả cảnh quan, việc lập tài liệu về các đặc điểm và mô hình của các thành phần cơ bản của cảnh quan. -
Landscape Ecology
sinh thái cảnh quan, sự nghiên cứu các mô hình phân tán cộng đồng và hệ sinh thái, các quá trình sinh thái tác động tới... -
Landscape Indicator
chỉ thị cảnh quan, phép đo cảnh quan, tính toán từ những dữ kiện được ghi trên bản đồ hay được cảm nhận từ xa,... -
Landscape architect
Danh từ: nhà thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc sư cảnh quan, kiến trúc sư phong cảnh,... -
Landscape architecture
Danh từ: nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc phong cảnh, kiến trúc vườn... -
Landscape architecture planning areas
khu quy hoạch kiến trúc cảnh quan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.