Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Landmark

Nghe phát âm

Mục lục

/´lænd¸ma:k/

Thông dụng

Danh từ

Mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
Mốc ranh giới, giới hạn
Mốc, bước ngoặc
the October Revolution is a great landmark in the history of mankind
cuộc cách mạng tháng Mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người

Chuyên ngành

Xây dựng

mốc trên bờ

Kỹ thuật chung

điểm mốc
topographic landmark
điểm mốc địa hình
mốc định hướng
mốc ranh giới

Kinh tế

dấu hiệu địa phương

Địa chất

mốc phân giới, biển phân giới

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
battleground , benchmark , bend , blaze , feature , fragment , guide , hill , mark , marker , memorial , milepost , milestone , monument , mountain , museum , promontory , remnant , ruins , souvenir , specimen , stone , survival , trace , tree , vantage point , vestige , waypost , crisis , event , stage , watershed , achievement , cornerstone , guidepost , signpost

Xem thêm các từ khác

  • Landmark beacon

    đèn hiệu chỉ hướng trên mặt đất, mốc tiêu,
  • Landmark event

    biến cố đáng ghi nhớ,
  • Landmine

    / 'lændmain /, Danh từ: quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng dù,...
  • Landocracy

    / ¸læn´dɔkrəsi /, Danh từ: quý tộc ruộng đất; giai cấp địa chủ,
  • Landowner

    / ´lænd¸ounə /, Danh từ: Địa chủ, Kỹ thuật chung: chủ đất,
  • Landownership

    / 'lænd'ounə∫ip /, Danh từ: quyền sở hữu đất đai,
  • Landowning

    / ´lænd¸ouniη /, tính từ, danh từ, (tình trạng) có ruộng đất,
  • Landrace

    / 'lændreis /, Danh từ: giống lợn ở miền bắc châu Âu,
  • Lands

    ,
  • Landsat

    landsat,
  • Landscape

    / 'lændskeip /, Danh từ: phong cảnh, tranh phong cảnh, trường phái nghệ thuật thể hiện phong cảnh,...
  • Landscape-gardener

    / ´lænd¸skeip¸ga:dnə /, danh từ, người xây dựng vườn hoa và công viên,
  • Landscape-gardening

    / ´lænd¸skeip¸ga:dniη /, danh từ, nghệ thuật xây dựng vườn hoa và công viên,
  • Landscape-painter

    / ´lænd¸skeip¸peintə /, danh từ, hoạ sĩ vẽ phong cảnh,
  • Landscape Characterization

    mô tả cảnh quan, việc lập tài liệu về các đặc điểm và mô hình của các thành phần cơ bản của cảnh quan.
  • Landscape Ecology

    sinh thái cảnh quan, sự nghiên cứu các mô hình phân tán cộng đồng và hệ sinh thái, các quá trình sinh thái tác động tới...
  • Landscape Indicator

    chỉ thị cảnh quan, phép đo cảnh quan, tính toán từ những dữ kiện được ghi trên bản đồ hay được cảm nhận từ xa,...
  • Landscape architect

    Danh từ: nhà thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc sư cảnh quan, kiến trúc sư phong cảnh,...
  • Landscape architecture

    Danh từ: nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc phong cảnh, kiến trúc vườn...
  • Landscape architecture planning areas

    khu quy hoạch kiến trúc cảnh quan,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top