Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Market marker

Kinh tế

nhà tạo thị trường

Giải thích VN: Người sẵn sàng đứng ra thực thi các lệnh mua và bán theo danh nghĩa khích hàng hay cho tài khoản của riêng ông ta, hay theo sổ ghi nhận các lệnh mua bán. Nhà tạo thị trường là một người nào đó chấp nhận rủi ro mua bán bằng chấp nhận sở hữu tài sản được mua bán, và thực thi các giao dịch mua bán theo giá đã thông báo trong công chứng. Chênh lệch giữa giá đặt mua và giá đặt bán của nhà tạo thị trường không quá lớn để phải loại trừ các giao dịch mua bán theo giá đã báo. Trong thị trường có tổ chức. như thị trường chứng khoán hay thị trường hợp đồng Futures nhà tạo thị trường (được cơ quan nhà nước hay chính trị trường cấp giấy phép. . Xem make a Market.

qualified third-market marker
nhà tạo thị trường cấp ba đủ tiêu chuẩn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top