Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mechanical area

Xây dựng

khu vực kỹ thuật

Giải thích EN: Those areas within a building that include equipment rooms and passages through which air circulates and where piping, communication, hoisting, conveying, and electrical services are installed.Giải thích VN: Những khu vực trong tòa nhà gồm có các phòng thiết bị và các không gian kỹ thuật nơi có thành phần của hệ thống thông gió, hệ thống truyền thông, thang máy, hệ thống truyền tải và hệ thống điện được lắp đặt.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top