Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Minimum bounding rectangle

Nghe phát âm

Mục lục

Xây dựng

khung giới hạn nhỏ nhất

Toán & tin

khung giới hạn nhỏ nhất

Giải thích VN: Là một khung chữ nhật, định hướng theo trục x và y, giới hạn cho một ảnh hoặc một dạng dữ liệu địa lý nào đó. Nó được xác định bởi hai tọa độ: xmin,ymin và xmax,ymax. Ví dụ, BND sẽ định nghĩa khung giới hạn nhỏ nhất cho một lớp đối tượng.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top