- Từ điển Anh - Việt
Misadventure
Nghe phát âmMục lục |
/¸misə´dventʃə/
Thông dụng
Danh từ
Sự rủi ro, sự bất hạnh
(pháp lý) tai nạn bất ngờ (gây chết người, làm bị thương nặng...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accident , adversity , bad break , blunder , calamity , casualty , cataclysm , catastrophe , debacle , disaster , error , failure , faux pas , ill fortune , lapse , mischance , misfortune , reverse , setback , slip , tragedy , woe , contretemps , mishap , blow , boner
Từ trái nghĩa
noun
- blessing , good fortune , good luck , success , triumph
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Misadvise
/ ¸misəd´vais /, ngoại động từ, khuyên sai, cố vấn sai, -
Misalightment
độ lệch, -
Misalign
chệch, không trùng, lệch trục, -
Misaligned
/ ¸misə´laind /, Kỹ thuật chung: không đồng tâm, không đồng trục, không thẳng hàng, -
Misalignment
/ ¸misə´lainmənt /, Điện lạnh: sự xếp sai, Kỹ thuật chung: độ... -
Misalliance
/ ¸misə´laiəns /, Danh từ: sự kết hôn không tương xứng; hôn nhân không môn đăng hộ đối, -
Misandria
chứng ghét đàn ông, -
Misanthrope
/ ´misən¸θroup /, Danh từ: kẻ ghét người, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Misanthropia
(chứng) ghét nhân loại, yếm thế, -
Misanthropic
/ ¸misən´θrɔpik /, Tính từ: ghét người, Từ đồng nghĩa: adjective,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Sports Verbs
169 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
201 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemBirds
358 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ