Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mortal

Nghe phát âm

Mục lục

/'mɔ:tl/

Thông dụng

Tính từ

Chết, có chết
man is mortal
người ta ai cũng chết
the mortal remains
xác chết, tử thi
Nguy đến tính mạng, tử
a mortal wound
vết tử thương
a mortal enemy
kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung
a mortal fight
cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn
Lớn, trọng đại
a mortal sin
tội lớn, đại tội, trọng tội
(từ lóng) ghê gớm, cực
a mortal fight
cơn khủng hoảng ghê gớm
(từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ
for ten mortal hours
trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc

Danh từ

Vật có chết, con người
(đùa cợt) người

Chuyên ngành

Y học

chết
gây chết

Kỹ thuật chung

chí tử

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bitter , death-dealing , deathly , destructive , dire , ending , extreme , fatal , grave , great , grievous , grim , intense , killing , last , lethal , malignant , merciless , monstrous , mortiferous , murderous , noxious , pestilent , pestilential , poisonous , relentless , remorseless , ruthless , severe , terminal , terrible , unrelenting , animate , bipedal , corporeal , creatural , earthly , ecce homo , ephemeral , evanescent , fading , finite , frail , fugacious , impermanent , momentary , passing , perishable , precarious , sublunary , temporal , transient , weak , worldly , vital , conceivable , imaginable , likely , possible , thinkable
noun
animal , being , body , character , creature , earthling , human , individual , living soul , man , naked ape , party , person , personage , soul , woman , homo , life , conceivable , deadly , deathly , deep , destructive , dire , extreme , fatal , finite , grave , grim , lethal , terminal , terrible , unrelenting

Từ trái nghĩa

adjective
invigorating , lifegiving , permanent , refreshing , animal , immortal , inhuman , plant
noun
animal , plant

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top