Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Municipal improvement certificate

Nghe phát âm

Kinh tế

chứng chỉ tôn tạo địa phương
chứng chỉ về cải thiện đô thị

Giải thích VN: Chứng chỉ do nhà nước địa phương phát hành thay cho trái phiếu để tài trợ cho các cải thiện và dịch vụ của đô thị, như mở rộng vỉa hè, lắp đặt hệ thống cống rãnh, sửa chữa, đường phố. Các cam kết nợ như thế được chi trả lấy từ loại thuế ấn định đặc biệt đánh trên những người được hưởng lợi từ các cải thiện này, và số tiền chi trả có thể được giao cho nhà thầu thực hiện công trình. Tiền lãi trên chứng chỉ thường được miễn thuế nhà nước Xem General Obligation Bond.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top