Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

NFS

Mục lục

Toán & tin

Network File System

Giải thích VN: Giao thức NFS cho phép một máy tính nào đó truy cập một đĩa hoặc một máy tính khác trong cùng một mạng ở chế độ trong suốt. Có nghĩa là đĩa cứng có thể bị truy cập một cách dễ dàng nếu đĩa cứng đó thuộc một máy địa phương trong mạng. Để truy cập một đĩa cứng thông qua mạng, đĩa cứng đó phải được cài đặt NFS trên máy địa phương đó.

Y Sinh

hệ thống file mạng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top