Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

NFS (National Science Foundation And NSFNET)

Nghe phát âm

Toán & tin

Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET

Giải thích VN: NSF là một cơ quan thuộc chính phủ Mỹ, khuyến khích và bảo trợ cho các nghiên cứu khoa học, các dự án kỹ thuật, và cơ sở hạ tầng phục vụ cho các nghiên cứu khoa học. NSF chịu trách nhiệm về NSFNET, một hệ thống mạng thông tin liên quan đến hầu hết mọi thứ trên Internet nhưng không phải là tất cả. NSFNET là một “mạng của hệ thống mạng”, nó nối các hệ thống mạng địa phương, khu vực, và các hệ thống mạng trung cấp với đường trục cao tốc. NSF đưa ra định nghĩa của Internet ngày nay, và các nhà cung cấp thương mại đã sử dụng thiết kế kiến trúc để xây dựng nên Internet. NSFNET tài trợ cho hệ thống vBNS (Very High Speed Backbone Network Service: Dịch vụ mạng trên đường trục siêu tốc), là hệ thống có cùng tiêu chuẩn kỹ thuật với Internet nhưng được thiết kế dành riêng cho các lưu thông thông tin của chính phủ, các nghiên cứu và thông tin giáo dục. MCI đã thắng hợp đồng xây dựng vBNS vào năm 1995. Hệ thống mạng này có thể truyền tải một lượng lớn âm thanh, dữ liệu hay hình ảnh với tốc độ cao. NSF sử dụng dịch vụ mạng liên kết năm trung tâm siêu máy tính với nhiều đội ngũ nghiên cứu tại Hiệp Chủng Quốc Hoa kỳ. Hệ thống mạng vBNS cũng đưa ra hệ thống dịch vụ thương mại ATM (Asynchronous Tranfer Mode) của MCI. Để biết thêm thông tin, xin xem mục “Internet Backbone” hay đến thăm NSF Website tại http://www.nsf.gov.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top