- Từ điển Anh - Việt
Named pipe
Nghe phát âmToán & tin
named pipe
Giải thích VN: Named pipes là giao diện cấp cao phục vụ việc truyền dẫn dữ liệu giữa các tiến trình thực thi trên các máy khác nhau có kết nối mạng. Named pipes là phiên bản dùng cho mạng của IPC (interprocess communication), cung cấp giao diện tương tác giữa các tiến trình trong một hệ thống đơn, đa nhiệm. Thoạt đầu, Named pipes được xây dựng như một phần mở rộng của hệ điều hành OS/2, và được cài đặt trên môi trường LAN Manager của Microsoft và trên các hệ điều hành mạng IBM LAN Server. Kỹ thuật này được hiệu chỉnh và hiện thực trên môi trường Windows. Named pipes nối mang tính hướng kết nối (connection oriented). Nó dựa trên các lệnh gọi hàm API của OS/2, nhưng trong môi trường Windows NT, chúng bao gồm thêm phần giao tiếp bất đồng bộ và bảo mật cao.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Named pipes
đường ống có tên, đường ống được đặt tên, -
Named place of delivery
nơi giao hàng đã định, -
Named place of destination
nơi đến chỉ định, nơi nhận hàng đã định, -
Named policy
đơn bảo hiểm hải vận có ghi tên tàu, giấy bảo hiểm ghi tên, -
Named port of destination
cảng đến chỉ định, cảng hàng đã định, -
Named port of shipment
cảng chất hàng chỉ định, cảng giao hàng đã định, -
Named principal
người ủy thác chỉ định, -
Named system
hệ thống có tên, hệ thống được đặt tên, -
Named vessel
tàu hàng chỉ định, -
Nameless
/ 'neimlis /, Tính từ: không tên, vô danh, không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến, không... -
Namely
/ 'neimli /, Phó từ: là, ấy là, Từ đồng nghĩa: adverb, only one student... -
Nameplate
Kỹ thuật chung: biển hiệu, biểu hiện, -
Nameplate capacity
công suất thiết bị, -
Names
, -
Names of part
bảng liệt kê các chi tiết, -
Namesake
/ 'neimseik /, Danh từ: người trùng tên; vật cùng tên, -
Namesis
/ 'memisi:z /, Danh từ: thần nêmêxit, số phận, sự ứng báo, người đàn bà báo thù, nữ thần... -
Namespace
/ neims'peis /, không gian tên, vùng tên, -
Namibia
namibia, officially the republic of namibia, is a country in southern africa on the atlantic coast. it shares borders with angola, and zambia to the north,... -
Naming
sự đặt tên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.