- Từ điển Anh - Việt
Naval engineer
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Naval engineering
thuật đóng tàu, -
Naval forces
lực lượng hải quân, -
Naval harbour
quân cảng, quân cảng, -
Naval observatory
trạm quan trắc hải quân, -
Naval oceanographic office
sở thuỷ đạc của hải quân, -
Naval officer
sĩ quan hải quân, -
Naval port
quân cảng, quân cảng, cảng quân sự, quân cảng, -
Naval port control
văn phòng kiểm soát cảng của hải quân, -
Naval power
cường quốc hải quân, -
Naval shipyard
xưởng đóng tàu quân sự, -
Naval stores
nhựa ghép thuyền, -
Naval yard
xưởng sửa chữa tàu hải quân, -
Navalair craft
máy bay hải quân, -
Nave
/ neiv /, Danh từ: trục bánh xe, gian giữa của giáo đường, Cơ - Điện tử:... -
Nave box
bạc mayơ, -
Nave collar
vai (bạc lót), gờ, vai bạc lót, gờ, -
Nave shed
nhà chứa máy bay một nhịp, -
Navel
/ 'neivəl /, Danh từ: rốn, trung tâm, Từ đồng nghĩa: adjective, noun,... -
Navel-cord
/ 'neivəlkɔ:d /, như navel-string, -
Navel-string
/ 'neivəlstriɳ /, danh từ, dây rốn,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
