Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Needs

Nghe phát âm

Mục lục

/ni:dz/

Thông dụng

Phó từ (chỉ dùng với .must; (thường) dùng để chỉ sự chua .cay)

Có sự cần thiết
he must needs break a leg just before we go on holiday
đúng vào trước lúc chúng tôi đi nghỉ, cậu ấy đâm ra gãy chân
needs must when the devil drives
(tục ngữ) túng phải tính

Xem thêm các từ khác

  • Needs assessment

    đánh giá nhu cầu,
  • Needs must when the devil drives

    Thành Ngữ:, needs must when the devil drives, túng phải tính
  • Needy

    / ´ni:di /, Tính từ: nghèo túng; thiếu thốn, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Neel point

    điểm neel, nhiệt độ neel,
  • Neel temperature

    điểm neel, nhiệt độ neel,
  • Neencephalon

    tân não,
  • Nefandous

    Tính từ: Đê tiện, x 6 áu xa,
  • Nefarious

    / ni´fɛəriəs /, Tính từ: hung ác, bất chính, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Nefariously

    Phó từ: Độc ác, hiểm ác,
  • Nefariousness

    / ni´fɛəriəsnis /, danh từ, tính hung ác, tính ác hiểm, sự bất chính,
  • Negate

    / ni:geit /, Ngoại động từ: phủ định, phủ nhận, thừa nhận sự không tồn tại của, hình...
  • Negate (vs)

    phủ định,
  • Negated combined condition

    điều kiện kết hợp phủ định, điều kiện liên kết phủ định,
  • Negated condition

    điều kiện phủ định,
  • Negated simple condition

    điều kiện đơn phủ định, điều kiện phủ định đơn giản,
  • Negation

    / ni´geiʃn /, Danh từ: sự phủ định, sự phủ nhận, sự cự tuyệt, sự từ chối, sự phản đối,...
  • Negation operator

    toán tử phủ định,
  • Negationist

    / ni´geiʃənist /, danh từ, người theo chủ nghĩa hư vô, người hư vô chủ nghĩa, người phủ nhận,
  • Negative

    / ´negətiv /, Tính từ: không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top