- Từ điển Anh - Việt
Network operating system
Kỹ thuật chung
hệ điều hành mạng
Giải thích VN: Hệ điều hành mạng máy tính, viết tắt là NOS (Network Operating System), cung cấp các chức năng để quản lý mạng LAN cũng như liên mạng và để phục vụ máy khách. NOS cung cấp một bộ giao thức tiếp nhận những yêu cầu từ những máy khách rồi đáp ứng những yêu cầu đó. NOS cũng cung cấp bộ tập tin hệ thống (mặc dù đó không phải là yêu cầu bắt buộc) và tập hợp các chức năng an toàn cũng như các quyền điều khiển cho user để truy cập tài nguyên của mạng.
- Computer Network Operating System (CNOS)
- hệ điều hành mạng máy tính
- distributed network operating system (DNOS)
- hệ điều hành mạng phân tán
- DNOS (distributednetwork operating system)
- hệ điều hành mạng phân tán
- network operating system-NOS
- hệ điều hành mạng (NOS)
- NOS (networkoperating system)
- hệ điều hành mạng ( NOS)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Network operating system-NOS
hệ điều hành mạng (nos), -
Network operating system (NOS)
hệ thống khai thác mạng, hệ điều hành mạng, -
Network operation center (NOC)
bộ phận điều hành mạng, -
Network operation system
hệ điều hành lưới, -
Network operations center (NOC)
trung tâm điều hành mạng, -
Network operator
người thao tác mạng, người vận hành mạng, người khai thác mạng, -
Network parameters
tham số mạng, -
Network path
đường dẫn mạng, -
Network performance analysis and reporting system (NETPARS)
hệ thống báo cáo và phân tích hiệu suất mạng, -
Network performance analyzer (NPA)
bộ phân tích hiệu suất mạng, chương trình phân tích hiệu suất mạng, -
Network peripherical
thiết bị ngoại vi mạng, -
Network phasing relay
rơle định pha của mạng điện, -
Network picture processing language (NPPL)
ngôn ngữ xử lý hình ảnh mạng, -
Network planning
lên kế hoạch cho mạng, sự kế hoạch hóa mạng, sự lập kế hoạch mạng, quy hoạch mạng, traffic network planning center (tnpc),... -
Network point
vật định hướng chuẩn, mốc, độ cao mốc, -
Network port
cổng mạng, -
Network printer
máy in mạng, -
Network processor
bộ xử lý mạng, front end network processor (fnp), bộ xử lý mạng phía trước, intelligent network processor (inp), bộ xử lý mạng... -
Network product support (NPS)
sự hỗ trợ sản phẩm mạng, -
Network protection
bảo vệ mạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.