Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Noise reduction

Nghe phát âm

Mục lục

Điện

kỹ thuật giảm nhiễu âm

Giải thích VN: Kỹ thuật dùng mạch lọc gia tăng độ khuếch đại tín hiệu âm tần, ở dải tần số cao trong quá trình thu thanh vào đĩa hát, phim điện ảnh hay băng từ rồi lại giảm độ khuếch đại tín hiệu âm tần này ở cùng dải tần số cao độ trong quá trình phát âm trở lại để loại trừ tiếng kim cọ sát mặt đĩa, hoặc nhiễu âm nền thường ở dải tần số cao này. Âm thanh lúc phát lại tần số cao vẫn còn giữa được biên độ như âm thanh gốc vì đã được khuếch đại tăng cường vượt mức trước trong quá trình thu.

Kỹ thuật chung

sự làm giảm tiếng ồn
sự triệt tiếng ồn

Xây dựng

giảm ồn

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top