- Từ điển Anh - Việt
Observant
Nghe phát âm| Mục lục | 
/əb'zə:vənt/
Thông dụng
Tính từ
Hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
Tuân theo (luật pháp, phong tục...)
Danh từ
Thầy tu dòng Fran-xit (theo rất đúng nghi lễ)
Chuyên ngành
Kinh tế
bên thủ ước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- advertent , alive , attentive , bright , clear-sighted , comprehending , considering , contemplating , correct , deducing , detecting , discerning , discovering , discriminating , eager , eagle-eyed * , heedful , intelligent , intentive , interested , keen , mindful , not missing a trick , obedient , observative , on one’s toes , on the ball * , penetrating , perceptive , questioning , quick , regardful , searching , sensitive , sharp , sharp-eyed , surveying , understanding , vigilant , wide-awake * , open-eyed , wakeful , wary , watchful , wide-awake , conscious , alert , aware
Từ trái nghĩa
adjective
- careless , inattentive , indifferent , thoughtless , unaware , unmindful , unobservant , unwatchful
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                Observantly/ əb'zə:vəntli /, Phó từ: tinh mắt, tinh ý,
- 
                                Observation/ obzә:'vei∫(ә)n /, Danh từ: sự quan sát, sự theo dõi, khả năng quan sát, năng lực quan sát, lời...
- 
                                Observation (al) errorsai số quan sát,
- 
                                Observation at fixed hoursquan trắc theo giờ xác định,
- 
                                Observation basetrạm quan sát,
- 
                                Observation busxe phục vụ tham quan,
- 
                                Observation carDanh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) toa xe lửa đặc biệt có cửa sổ rộng để ngắm phong cảnh, toa...
- 
                                Observation coachxe buýt du lịch, xe tham quan,
- 
                                Observation datatài liệu quan trắc, số liệu quan trắc,
- 
                                Observation equationphương trình quan trắc,
- 
                                Observation errorsai số đo, sai số ngắm,
- 
                                Observation gidlưới quan trắc,
- 
                                Observation gridmạng lưới các điểm gốc, mạng lưới các điểm mốc, lưới quan sát, lưới quan trắc,
- 
                                Observation groundbãi thăm, sân kiểm tra,
- 
                                Observation holelỗ quan sát,
- 
                                Observation linetuyến quan sát,
- 
                                Observation locationnơi quan sát,
- 
                                Observation of the sag of a beamsự quan sát độ võng của dầm,
- 
                                Observation of the worksự kiểm tra kỹ thuật thi công,
- 
                                Observation officeđài quan sát,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                