Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Obsolescence

Nghe phát âm

Mục lục

/,ɔbsə'lesns/

Thông dụng

Danh từ

Sự lỗi thời; không còn dùng nữa
(sinh vật học) sự teo dần
A product with built-in/planned obsolescence
Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước

Chuyên ngành

Xây dựng

sự lỗi thời
tính lỗi thời
tình trạng lỗi thời

Y học

sự cằn cỗi

Kỹ thuật chung

không còn dùng được nữa

Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent.Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .

lạc hậu
hao mòn

Kinh tế

sự cũ bỏ (của tài sản)
sự cũ đi sự lỗi thời
sự phế bỏ (hàng hóa)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top