Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Overcompensate

Nghe phát âm

Mục lục

/¸ouvə´kɔmen¸seit/

Thông dụng

Ngoại động từ

Cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi quá xa đã gây ra những ảnh hưởng xấu
working mothers often overcompensate for their absences from home by spoiling their children
các bà mẹ đi làm thường cố gắng bù lại quá đáng việc mình vắng nhà bằng cách chiều chuộng con cái đến hư

Xem thêm các từ khác

  • Overcompensating

    sự bổ chính quá,
  • Overcompensation

    / ¸ouvə¸kɔmpen´seiʃən /, Danh từ: sự cố gắng sửa chữa (sai lầm, khuyết điểm..) nhưng đi...
  • Overcompound excitation

    kích thích quá hỗn hợp, kích từ quá hỗn hợp,
  • Overcompounded

    quá kích thích,
  • Overcompression

    Danh từ: sự nén quá, sự nén quá, sự nén quá,
  • Overconfidence

    / ¸ouvə´kɔnfidəns /, danh từ, sự quá tin, cả tin, Từ đồng nghĩa: noun, assumption , audaciousness...
  • Overconfident

    / ¸ouvə´kɔnfidənt /, Tính từ: quá tin, cả tin, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Overconscious

    Tính từ: tự giác quá mức; có ý thức quá mực,
  • Overconsolidated

    quá chặt,
  • Overconsolidated soil

    đất quá cố kết,
  • Overconsolidation

    cố kết [sự cố kết trước],
  • Overconsolidation clay

    đất sét quá cố kết,
  • Overconsolidation ratio

    tỉ lệ quá cố kết,
  • Overconvergence

    tính hội tụ trên,
  • Overcook

    / ¸ouvə´ku:k /, Động từ: nấu quá lâu, nấu quá chín,
  • Overcooled

    bị quá lạnh, được làm quá lạnh,
  • Overcooling

    Danh từ: sự làm quá nguội, sự làm lạnh thừa, sự quá lạnh, sự làm quá lạnh,
  • Overcorrection

    Danh từ: sự điều chỉnh quá mức, điều chỉnh quá [sự điều chỉnh quá], điều chỉnh lại,...
  • Overcount

    tính toán quá nhiều chi phí, Ngoại động từ: tính toán quá nhiều chi phí,
  • Overcover

    Ngoại động từ: che kín, phủ kín,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top