Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Overshoot

Nghe phát âm

Mục lục

/¸ouvə´ʃu:t/

Thông dụng

Ngoại động từ .overshot

Quá đích (bắn xa hơn, vượt xa hơn điểm định đến)
to overshoot the mark
o overshoot oneself
Cường điệu, phóng đại
Làm quá, vượt quá

hình thái từ

Chuyên ngành

Giao thông & vận tải

làm quá tải
quá đích

Toán & tin

đường thừa

Giải thích VN: Là một phần của đường được số hóa thừa ra sau khi giao với một đường khác. Xem thêm dangling arc (đường chênh).

Đo lường & điều khiển

quá tải

Giải thích EN: 1. to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.to carry a controlled variable or output beyond a final or desired value.2. the degree to which this occurs.the degree to which this occurs..Giải thích VN: 1. tiến hành một biến số điều khiển hay đầu ra bên ngoài một giá trị cuối cùng hay giá trị mong muốn 2, một mức độ qua đó điều này xẩy ra.

Điện lạnh

sự vượt quá tầm

Kỹ thuật chung

cường điệu
làm quá
làm quá mức
phóng đại
sự quá tải

Xem thêm các từ khác

  • Overshoot distortion

    sự méo do quá tải,
  • Overshooting

    thực thể bay, tình trạng tăng giá trị tài sản một cách đột ngột,
  • Overshooting (of exchange rate)

    sự tăng vọt (tỉ giá),
  • Overshot

    / ´ouvə¸ʃɔt /, thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .overshoot, Tính từ: chạy bằng...
  • Overshot guide

    dưỡng ở chuông cứu kẹt,
  • Overshot rotary feeder

    trống quay cấp liệu định lượng,
  • Overshot wheel

    bánh xe chạy bằng sức nước,
  • Overside

    / ´ouvə¸said /, Tính từ & phó từ: về một mạn (tàu), Ở mặt bên kia (đĩa hát...), mặt bên...
  • Overside delivery

    giao hàng qua mạn tàu,
  • Overside port

    cảng lõng hàng, cảng qua mạn tàu, cảng tàu bốc dỡ (hàng),
  • Oversight

    / ´ouvə¸sait /, Danh từ: quên, sót; trường hợp sơ suất, bỏ quên, sự bỏ đi, sự giám sát, sự...
  • Oversimplification

    / ¸ouvə¸simplifi´keiʃən /, danh từ, sự quá đơn giản hoá; trường hợp quá đơn giản,
  • Oversimplify

    / ¸ouvə´simpli¸fai /, Ngoại động từ: quá giản đơn,
  • Oversite concrete

    lớp đệm bêtông, lớp đệm bê tông,
  • Oversize

    / ˈoʊvərsaɪz /, Danh từ: vật ngoại khổ, vật trên cỡ (to hơn cỡ cần thiết), quá khổ, ngoại...
  • Oversize brick

    gạch quá cỡ, gạch quá cỡ tiêu chuẩn,
  • Oversize pneumatic tire

    lốp (ô tô) cỡ ngoại hạng,
  • Oversized

    / ¸ouvə´saizd /, Xây dựng: không hợp quy cách, quá cỡ, Kỹ thuật chung:...
  • Oversized Regulated Medical Waste

    rác thải y tế quá cỡ, rác thải y tế có kích cỡ quá lớn so với những túi đựng bằng nhựa hay những thùng chuẩn.
  • Oversizing

    sự quá cỡ, sự quá kích thước,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top