- Từ điển Anh - Việt
Owl
Nghe phát âmMục lục |
BrE & NAmE /aʊl/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) con cú
Người có vẻ nghiêm nghị; người có vẻ cáu gắt (nóng tính)
(nghĩa bóng) người hay đi đêm
Xem wise
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cú
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Owl-light
Danh từ: lúc chạng vạng, lúc tranh sáng tranh tối, hoàng hôn, -
Owler
/ ´aulə /, danh từ, người bán hàng cấm, -
Owlery
Danh từ: tổ cú, -
Owlet
/ ´aulit /, Danh từ: (động vật học) cú, cú con, -
Owlish
/ ´auliʃ /, tính từ, như cú, giống cú, trông nghiêm nghị, trông cáo gắt (nóng tính), -
Owlishly
Phó từ: như cú, giống cú, nghiêm nghị, cáo gắt, owlishly earnest, hăng hái một cáh láu lỉnh -
Owllet
Danh từ: cú con, -
Own
bre/ əʊn /, name/ oʊn /, Hình thái từ: Từ xác định, đại từ: của... -
Own brand
Danh từ: hàng dán nhãn hiệu, Kinh tế: nhãn hiệu riêng, nhãn hiệu...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations II
1.506 lượt xemAn Office
233 lượt xemNeighborhood Parks
334 lượt xemPrepositions of Motion
188 lượt xemThe U.S. Postal System
143 lượt xemBikes
724 lượt xemSports Verbs
167 lượt xemAircraft
276 lượt xemMammals II
315 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.