Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

PIO (Programmed Input-Output)

Toán & tin

vào ra được lập trình (PIO)

Giải thích VN: Là một trong hai phương pháp di chuyển dữ liệu giữa ổ cứng và bộ nhớ. Trong phương pháp này, bộ điều khiển đĩa di chuyển từng khối nhớ vào thanh ghi của bộ vi xử lý, và sau đó bộ vi xử lý di chuyển tiếp dữ liệu đó tới vị trí cần thiết trong bộ nhớ. Đây là đặc tính của các ổ cứng IDE. Phương pháp thứ hai chính là truy cập bộ nhớ trực tiếp (DMA), tức là bỏ qua CPU và di chuyển dữ liệu trực tiếp giữa ổ cứng và bộ nhớ.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top