- Từ điển Anh - Việt
Peer addressing
Xem thêm các từ khác
-
Peer entities
các thực thể ngang hàng, -
Peer entity
thực thể ngang hàng, -
Peer group
Danh từ: nhóm người cùng địa vị, nhóm người cùng tuổi, nhóm ngang hàng, mix with one's peer group,... -
Peer group leader
trưởng nhóm ngang hàng, -
Peer of the realm
Danh từ: huân tước cha truyền con nối, có quyền ngồi ở thượng nghị viện (ở anh), -
Peer pressure
Danh từ: Áp lực từ một người đồng nghiệp( đồng cấp) để cư xử theo cách tương tự hay... -
Peerage
/ ´piəridʒ /, Danh từ: hàng quý tộc, hàng khanh tướng; giới quý tộc, giới khanh tướng, danh sách... -
Peeress
/ ´piəres /, danh từ, nữ quí tộc, vợ của huân tước, vợ người quí tộc, -
Peerless
/ ´piəlis /, Tính từ: không (ai) sánh bằng, có một không hai, vô song, Từ... -
Peerless pile
cọc peerless, -
Peerlessness
Danh từ: tính chất vô song, sự có một không hai, -
Peers
, -
Peeve
/ pi:v /, Ngoại động từ: (thông tục) chọc tức; làm phiền (ai), làm (ai) tức giận, Từ... -
Peeved
/ pi:vd /, tính từ, (thông tục) cáu kỉnh, tức giận, -
Peevish
/ ´pi:viʃ /, Tính từ: hay cáu kỉnh, hay càu nhàu, hay dằn dỗi; dễ tức giận, Từ... -
Peevishly
Tính từ: hay cáu kỉnh, hay dằn dỗi, -
Peevishness
/ ´pi:viʃnis /, danh từ, tính hay cáu kỉnh, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi; tính dễ giận, Từ đồng... -
Peewit
/ ´pi:wit /, như pewit, -
Peg
/ peg /, Danh từ: cái chốt; cái móc; cái mắc, cái mắc (áo, mũ..), cọc buộc lều (như) tent-peg,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
