- Từ điển Anh - Việt
Penurious
Nghe phát âmMục lục |
/pi´nju:riəs/
Thông dụng
Tính từ
Túng thiếu, cùng quẫn; khan hiếm
Keo kiệt, bủn xỉn (tiền bạc)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- avaricious , cheap , chintzy * , close-fisted , costive , curmudgeonly , economical , frugal , greedy , hoarding , miserly , parsimonious , penny-pinching , pennywise , pinchpenny , saving , scrimping , sparing , thrifty , tightfisted , uncharitable , ungenerous , ungiving , close , hard-fisted , mean , niggard , niggardly , petty , pinching , tight , beggarly , destitute , down-and-out , impecunious , impoverished , indigent , necessitous , needy , penniless , poverty-stricken , barren , grasping , poor , stingy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Penuriously
Phó từ: túng thiếu, cùng quẫn; khan hiếm, keo kiệt, bủn xỉn (tiền bạc), -
Penuriousness
/ pi´njuəriəsnis /, danh từ, sự túng thiếu, sự cùng quẫn; cảnh túng thiếu, cảnh cùng quẫn, cơ hàn; tình trạng khan hiếm,... -
Penury
/ ´penjuri /, như penuriousness, Từ đồng nghĩa: noun, living in penury, sống trong cảnh nghèo túng, reduced... -
Penvis
Danh từ: (động vật học) cá nóc đen sáu chấm, -
Penwiper
/ ´pen¸waipə /, danh từ, giẻ lau bút, -
Peon
Danh từ: người liên lạc, người đưa tin (ở Ân-độ..), người làm công nhật (ở châu mỹ la-tinh),... -
Peonage
/ ´pi:ənidʒ /, danh từ, việc mướn người liên lạc, việc mướn người đưa tin, việc mướn người làm công nhật, việc... -
Peony
Danh từ: (thực vật học) cây hoa mẫu đơn; hoa mẫu đơn, -
People
/ ˈpipəl /, Danh từ: dân tộc, dòng giống, (dùng (như) số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng,... -
People's
, -
People's Insurance Company of China
công ty bảo hiểm nhân dân trung quốc, -
People's Republic of China
Danh từ:, -
People's Supreme Court
tòa án nhân dân tối cao (việt nam), -
People's Supreme Inspectorate
viện kiểm sát nhân dân tối cao (việt nam), -
People's bond
công trái quần chúng, -
People's commune
công xã nhân dân (trung quốc), -
People's livelihood
dân sinh, -
PeopleSoft
hãng peoplesoft, -
People in the lower brackets of income
người (trong nhóm) thu nhập thấp, -
People in the upper brackets of income
người (trong nhóm) thu nhập cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.