Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Pip

Nghe phát âm

Mục lục

/pip/

Thông dụng

Danh từ

Bệnh ứ đờm (gà)
(từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
top have the pip
buồn rầu, chán nản; bực bội
to give someone the pip
làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội
Điểm nút (trên quân bài); dấu chấm (trên quân cờ Đôminô, súc sắc)
Sao trên quân hàm sĩ quan
Hột, hạt (cam, táo, lê, chanh, nho)
Tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh, điện thoại)
(từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt
Bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
Mắt dứa
give somebody the pip
(thông tục) gây cho ai cảm giác buồn phiền, bực bội, ức chế
she gives me the pip
cô ấy đã làm cho tôi rất khó chịu

Ngoại động từ

(thông tục) bắn vào (ai)
Thắng, đánh bại (ai)
Bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)

Nội động từ

Kêu "píp píp"
pip somebody at the post
thắng ai sát nút, thắng vào giây phút cuối

Chuyên ngành

Toán & tin

(lý thuyết trò chơi ) số (trên quân bài)

Điện tử & viễn thông

đốm sáng (ống tia điện tử)

Kỹ thuật chung

hoa trang trí
đỉnh

Giải thích VN: Tín hiệu báo giờ trong máy vô tuyến truyền thanh. Quang điểm hiện trên màn ảnh rađa.

Kinh tế

bột
hạt
nhân

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
kernel , pit

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top