Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Plough

Nghe phát âm

Mục lục

/plau/

Thông dụng

Cách viết khác plow

Danh từ

Cái cày; công cụ giống như cái cày (máy xúc tuyết..)
a snow-plough
máy xúc tuyết
(thiên văn học) ( the Plough) chòm sao Đại Hùng (như) Charles'sỵWain, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như the Big Dipper
Đất đã cày
100 hectares of plough
100 hecta đất đã cày
(điện học) cần (tàu điện...)
(từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
under the plough
đất trồng
to put one's hand to the plough
bắt tay vào việc

Ngoại động từ

Cày (một thửa ruộng, một luống cày)
plough a field
cày một đám ruộng
Xới (một đường)
Đánh hỏng ai (thi cử)
Cày lấp (đất..); tái đầu tư (lợi nhuận..)
Rẽ (sóng) (tàu...)
Chau, cau (mày)
to plough one's brows
chau mày
(từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
to be ploughed; to get ploughed
bị đánh trượt
Đi khó nhọc, lặn lội
to plough one's way through the mud
lặn lội qua bãi đất bùn
plough a lonely furrow
làm đơn thương độc mã

Nội động từ

Cày
( + on) rẽ sóng đi
the ship ploughs
con tàu rẽ sóng đi
( + through) (nghĩa bóng) lặn lội, cày
to plough through the mud
lặn lội qua bãi bùn
to plough through a book
đọc kỹ một quyển sách
to plough back
cày lấp (cỏ để bón đất)
(nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
to plough down
cày vùi (rễ, cỏ dại)
to plough out (up)
cày bật (rễ, cỏ dại)
to plough the sand(s)
lấy gậy đập nước, phí công dã tràng xe cát

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Bản mẫu:Thêm ảnh

Cái bào rãnh, cái bào xoi, cái cày

Hóa học & vật liệu

sự cày mòn

Xây dựng

sự gạt

Kỹ thuật chung

bào soi rãnh hẹp
cái bào rãnh
cái bào xoi
cày
khe
khe nứt
đất đã cày
đường soi
lưỡi cày
plough anchor
neo hình lưỡi cầy
máng nhỏ
máy cày
máy gạt
máy san
mộng
plough plane
mộng soi rãnh
mộng soi rãnh
rãnh nhỏ
sự xẻ rãnh

Xem thêm các từ khác

  • Plough-beam

    Danh từ: bắp cày, plough - beam
  • Plough-boy

    / ´plau¸bɔi /, danh từ, em nhỏ phụ cày (dẫn, ngựa cày), plough - boy
  • Plough-horse

    Danh từ: ngựa cày, plough - horse
  • Plough-land

    / ´plau¸lænd /, danh từ, Đất cày được, (sử học) suất cày (diện tích cày hằng năm của một cỗ bò 8 con theo tục xưa...
  • Plough-tail

    / ´plau¸teil /, danh từ, cán cày, (nghĩa bóng) công việc cày bừa, công việc đồng áng, plough - tail, at the plough-tail, làm công...
  • Plough a lonely furrow

    Thành Ngữ:, plough a lonely furrow, làm đơn thương độc mã
  • Plough anchor

    neo hình lưỡi cầy,
  • Plough back

    tái đầu tư (lợi nhuận), tái đầu tư lợi nhuận,
  • Plough back profits

    tái đầu tư lợi nhuận,
  • Plough blade mixer

    máy trộn có cánh dao,
  • Plough plane

    cái bào xoi bào rãnh, bào soi rãnh hẹp, khe, khe nứt, đường soi, máng nhỏ, mộng soi rãnh, rãnh nhỏ,
  • Plough shear

    lưỡi cày,
  • Plough unloader

    cào dỡ hàng,
  • Ploughable

    Tính từ: có thể cày được,
  • Ploughed-and-feathered joint

    mối gép mộng lưỡi-rãnh, mối nối gép mộng, mối nối then trượt,
  • Ploughed and tongued joint

    mối gép mộng, mối nối mộng-rãnh, mộng âm-dương,
  • Ploughing

    sự cày mòn, sự xẻ rãnh,
  • Ploughing back of profits

    dành lợi nhuận cho đầu tư, sự dành lợi cho đầu tư, sự tái đầu tư lợi nhuận,
  • Ploughman

    / ´plaumən /, Danh từ: người cày, thợ cày,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top