Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Power conductor

Kỹ thuật chung

mạch công suất

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Power conduit

    đường dẫn nước vào tuabin,
  • Power connector

    bộ nối nguồn,
  • Power conservation (facility)

    chức năng tiết kiệm điện,
  • Power consumption

    sự tiêu hao công suất, sự tiêu hao năng lượng, tiêu thụ năng lượng, sức mua, sức tiêu thụ, sự điều thụ năng lượng,...
  • Power consumption inspection

    cơ quan giám sát năng lượng,
  • Power contactor

    côngtăctơ công suất,
  • Power control

    công suất điều khiển, đòn khởi động, sự điều chỉnh công suất, sự điều khiển lực, điều khiển công suất, sự điều...
  • Power control box (PCB)

    hộp điều khiển công suất,
  • Power converter

    bộ chuyển đổi công suất, bộ biến đổi công suất,
  • Power cord

    dây nối (máy tính) nguồn với dòng điện, dây nối nguồn điện, dây mềm đường dây, dây mềm nguồn, dây nguồn (một đầu...
  • Power cost

    phí tổn năng lượng,
  • Power cubicle

    hộp điện,
  • Power curve

    đường công suất, đường lực lượng, đường năng lượng, đường cong công suất, engine power curve, đường cong công suất...
  • Power cut

    cắt mạch, cắt nguồn điện, Kỹ thuật chung: sự cắt điện, Kinh tế:...
  • Power cut-off (switch)

    công tắc ngắt ắcqui,
  • Power cuts

    số lần cắt điện,
  • Power cycle

    chu kỳ năng lượng,
  • Power dam

    đập nhà máy thủy điện, đập thuộc trạm thủy điện, đập thủy điện,
  • Power delivered to the transmitter antenna

    công suất được phân bố cho ăng ten phát thanh,
  • Power delivery

    sự cung cấp năng lượng, sự cung cấp năng lượng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top