Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Power plant

Mục lục

Thông dụng

Cách viết khác power-station

Danh từ

(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhà máy điện (như) powerỵhouse

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

khối động cơ

Điện lạnh

bộ phát động lực

Điện tử & viễn thông

thiết bị cấp điện

Điện

thiết bị phát lực
central power plant
thiết bị phát lực trung tâm

Kỹ thuật chung

khởi động cơ
nhà máy điện
atomic power plant
nhà máy điện nguyên tử
back-up power plant
nhà máy điện dự phòng
bubbling fluidized bed power plant
nhà máy điện lò tầng sôi tạo bọt
coal and oil-fired power plant
nhà máy điện đốt than và dầu
coal-fired power plant
nhà máy điện đốt than
combined cycle power plant
nhà máy điện chu trình hỗn hợp
magneto-hydro-dynamic power plant
nhà máy điện từ thủy động
nuclear power plant
nhà máy điện hạt nhân
ocean thermal power plant
nhà máy điện đại dương
oil-fired power plant
nhà máy điện đốt dầu
peak load nuclear power plant
nhà máy điện hạt nhân tải đỉnh
peak load power plant
nhà máy điện tải đỉnh
power plant rehabilitation
sự cải tạo nhà máy điện
solar power plant
nhà máy điện mặt trời
standby power plant
nhà máy điện dự phòng
steam electric power plant
nhà máy điện dùng hơi nước
steam turbine power plant
nhà máy điện tuabin hơi nước
sun power plant
nhà máy điện (năng lượng) mặt trời
sun power plant
nhà máy điện mặt trời
three-circuit nuclear power plant
nhà máy điện hạt nhân ba mạch
tidal power plant
nhà máy điện thủy triều
tide-power plant
nhà máy điện thủy triều
two-circuit nuclear power plant
nhà máy điện hạt nhân hai mạch
wave power plant
nhà máy điện (dùng) sóng biển
wind driven power plant
nhà máy điện chạy bằng sức gió
wind-driven power plant
nhà máy điện (dùng) gió
nhà máy phát điện

Giải thích EN: A plant, including all the equipment and buildings, in which some form of energy is converted to electric energy, such as a hydroelectric or steam generating station.Giải thích VN: Một nhà máy, bao gồm tất cả các thiết bị và nhà xưởng, trong đó một vài dạng năng lượng được chuyển thành điện năng, ví dụ như một trạm thủy điện trạm điện hơi nước.

nhà máy thủy điện
head development type underground hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện kiểu phát đầu nước
high-head water power plant
nhà máy thủy điện cột nước cao
low head power plant
nhà máy thủy điện cột nước thấp
mean head power plant
nhà máy thủy điện cột nước vừa
mountain hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện miền núi
nuclear power plant
nhà máy thủy điện nguyên tử
open-air hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện lộ thiên
open-air water power plant
nhà máy thủy điện lộ thiên
peak load power plant
nhà máy thủy điện phụ đỉnh
plain country hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện đồng bằng
power plant at the toe of dam
nhà máy thủy điện (kiểu) chân đập
river power plant
nhà máy thủy điện (lòng) sông
river power plant
nhà máy thủy điện trên sông
submerged water power plant
nhà máy thủy điện có đập tràn
tidal power plant
nhà máy thủy điện triều
underground hydroelectric power plant
nhà máy thủy điện ngầm
underground power plant
nhà máy thủy điện ngầm
thiết bị động lực
thiết bị phát điện
trạm phát điện
underground power plant building
trạm phát điện ngầm (dưới đất)
trạm thủy điện

Kinh tế

nhà máy phát điện
thiết bị động lực

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top