Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Pre-empt

Mục lục

/pri´empt/

Thông dụng

Ngoại động từ

Giành trước
Giành quyền ưu tiên, chiếm trước
Đón trước, ngăn chặn trước
Xướng bài cao lên lúc mở đầu mặc dầu bài mình kém để ngăn chặn lời xướng sau (đánh bài) Bridge

Xem thêm các từ khác

  • Pre-empt spot

    đoạn quảng cáo dành riêng trước (trên truyền hình),
  • Pre-emption

    / pri´empʃən /, Danh từ: sự mua tay trên (mua trước kẻ khác); quyền ưu tiên mua, quyền mua trước,...
  • Pre-emptive

    / pri´emptiv /, Tính từ: Được ưu tiên mua trước; có liên quan đến quyền ưu tiên mua trước,...
  • Pre-emptive bid

    Thành Ngữ: chào giá chặn trước, pre-emptive bid, sự xướng bài trước (để ngăn đối phương...
  • Pre-emptive right

    quyền mua trước,
  • Pre-engage

    Ngoại động từ: Đính ước trước, ước hẹn trước,
  • Pre-engagement

    Danh từ: sự đính ước trước, sự ước hẹn trước,
  • Pre-entry

    tờ khai sơ bộ khi vào (cảng),
  • Pre-equalization

    sự chỉnh tăng,
  • Pre-eruptive

    Tính từ: (y học) trước cơn phát bệnh,
  • Pre-eruptive stage

    giai đoạn trước phát ban,
  • Pre-establish

    Ngoại động từ: thiết lập trước, xây dựng trước,
  • Pre-establishment

    sự xây dựng trước,
  • Pre-evaporation

    sự bốc hơi sơ bộ,
  • Pre-evaporator

    thiết bị bốc hơi sơ bộ, thiết bị đầu của hệ thống bốc hơi nhiều nồi,
  • Pre-examine

    kiểm tra trước, Ngoại động từ: tra xét trước, khảo sát trước,
  • Pre-exilian

    / ¸pri:ig´ziliən /, tính từ, trước khi người do thái bị lưu đày đến babilon ( 600 trước công nguyên),
  • Pre-exilic

    Tính từ:,
  • Pre-exist

    / pri´igzist /, Nội động từ: có từ trước, tồn tại từ trước; sống kiếp trước,
  • Pre-existence

    / ¸pri:ig´zistəns /, danh từ, sự tồn tại trước, kiếp trước,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top