- Từ điển Anh - Việt
Pressure process
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
phương pháp ngăn mục gỗ
Giải thích EN: A timber treatment that forces a preservative, such as zinc oxide and creosote, into the cells of the wood in order to prevent decay.Giải thích VN: Phương pháp xử lý gỗ bằng cách dùng chất chống phân hủy như kẽm oxit ZnO và creozot, bơm vào gỗ để ngăn bị mục.
Kỹ thuật chung
quá trình nén
Xây dựng
quá trình nén
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pressure pump
bơm áp suất, bơm ép, bơm áp lực, bơm nén, máy bơm có áp, máy bơm tăng áp, máy bơm trụ trượt, bơm tăng áp, -
Pressure rating
áp suất danh định, -
Pressure ratio
tỷ số nén, hệ số nén, tỷ số nén, hệ số nén, tỷ số nén, -
Pressure ratio valve
van tăng áp, -
Pressure receptaculum
thụ thể áp, -
Pressure recorder
bộ ghi áp suất, áp kế ghi, máy ghi áp suất, khí áp kế, -
Pressure reducer
bộ giảm áp suất, bộ phận giảm áp lực, bộ phân giảm áp lực, bộ giảm áp, máy giảm áp, van giảm áp, refrigerant pressure... -
Pressure reducing regulator
bộ điều chỉnh giảm áp, -
Pressure reducing station
trạm giảm áp suất, -
Pressure reducing valve
van điều áp, van giảm áp, gas pressure-reducing valve, van giảm áp suất khí -
Pressure reduction
giảm áp, sự giảm áp suất, -
Pressure refuelling
sự tiếp thêm nhiên liệu bằng áp suất, -
Pressure regulating valve
van điều chỉnh áp suất, van điều tiết áp suất, van điều chỉn áp lực, van áp suất không đổi, van ổn áp, -
Pressure regulator
bộ điều áp, bộ điều chỉnh áp lực, bộ điều chỉnh áp suất, cống điều tiết có áp, máy điều chỉnh áp lực, sự... -
Pressure regulator valve
van bộ điều áp, -
Pressure relay
rơ le áp lực, -
Pressure release
áp suất thải ra (từ nồi áp suất), -
Pressure releasing regulator
bộ điều chỉnh giảm áp, -
Pressure relief device
cơ cấu bảo hiểm áp suất, van an toàn, -
Pressure relief valve
van xả áp lực, van giảm áp (an toàn), van chiết áp, van an toàn, van giảm áp, van giản áp, van rẽ hướng, van xả hơi, van xả...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.