- Từ điển Anh - Việt
Pricing
Mục lục |
/´praisiη/
Cơ khí & công trình
sự đặt giá
Kỹ thuật chung
định giá
- pricing provision
- điều khoản định giá
Kinh tế
định giá
- adaptation pricing policy
- chính sách định giá thích nghi
- asset pricing
- việc định giá tích sản
- average cost pricing
- nguyên tắc định giá chi phí trung bình
- average cost pricing
- phương pháp định giá phí tổn bình quân
- batch pricing
- cách định giá nguyên lô
- bid pricing
- định giá bỏ thầu
- bundled pricing
- định giá nguyên đống
- class pricing practice
- định giá theo đẳng cấp
- common pricing
- cách định giá chung
- common pricing
- cách định giá phối hợp (giữa những đấu thầu)
- common pricing
- cùng nhau định giá
- common pricing
- định giá thống nhất
- competitive pricing
- định giá cạnh tranh
- cost plus pricing
- cách định giá thành cộng lãi và chi phí
- cost-based pricing
- định giá theo phí
- cost-basis pricing
- cách định giá dựa trên phí tổn
- cost-oriented pricing
- định giá theo phí tổn
- cost-plus pricing
- định giá có lãi
- demand-oriented pricing
- cách định giá hướng vào nhu cầu
- differential pricing
- sự định giá (phân biệt) nhiều mức
- discriminating pricing
- cách định giá phân biệt
- double pricing
- định giá bán xôn
- fare pricing
- việc định giá vé
- flexible break-even pricing
- sự định giá hòa vốn linh hoạt
- full cost pricing
- phương pháp định giá thành đầy đủ
- geographical pricing
- sự định giá theo địa lý, theo nơi ở
- incremental pricing
- các định giá tăng sản
- inventory pricing
- cách định giá hàng tồn kho
- kamikaze pricing
- cách định giá "cảm từ"
- kamikaze pricing
- cách định giá "cảm tử"
- keystone pricing
- cách định giá cao
- lead pricing
- định giá mối đầu
- limit pricing
- chiến lược định giá giới hạn
- limit pricing
- định giá giới hạn
- limit-pricing
- định giá hạn chế nhập thị
- marginal cost pricing
- định giá bằng chi phí biên
- mark-up pricing
- cách định giá cộng phần lời vào vốn
- market penetration pricing
- định giá thâm nhập thị trường
- market skimming pricing
- cách định giá gạn kem thị trường
- market skimming pricing
- định giá lướt qua thị trường
- odd-even pricing
- cách định giá lẻ, chẵn
- open pricing
- sự định giá công khai
- parallel pricing
- định giá song song
- peak load pricing
- định giá khi lượng cầu cao nhất
- penetration pricing
- định giá thâm nhập
- predatory pricing
- chính sách, phương pháp định giá cướp đoạt
- predatory pricing
- định giá diệt nhau
- pricing out of the market
- định giá quá cao (nên không bán được)
- pricing out of the market
- định giá quá cao nên không bán được
- pricing system
- chế độ định giá
- pricing tactics
- chiến thuật định giá
- psychological pricing
- phương pháp định giá tâm lý
- quadratic pricing model
- biểu mẫu định giá bình phương
- rate of return pricing
- phương pháp định giá lợi suất (của tư bản)
- rate of return pricing
- phương pháp định giá lợi suất (của vốn)
- skim-the-cream pricing
- cách định giá gạn kem
- skim-the-cream pricing
- định giá gạn kem
- split pricing
- cách định giá phân biệt
- target pricing
- cách định giá theo mục tiêu
- transfer pricing
- cách định giá chuyển nhượng nội bộ
- unit pricing
- sự định giá theo đơn vị
- zone pricing
- định giá khu vực
- zone system of pricing
- phương thức định giá theo khu vực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pricing formula
công thức tính giá, -
Pricing mix
hỗn hợp giá, -
Pricing out of the market
định giá quá cao (nên không bán được), định giá quá cao nên không bán được, -
Pricing provision
điều khoản định giá, -
Pricing system
chế độ định giá, -
Pricing tactics
chiến thuật định giá, -
Prick
/ prik /, Danh từ: sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc, mũi nhọn, cái... -
Prick-eared
/ ´prik¸iəd /, tính từ, có tai vểnh (chó...) -
Prick-ears
Danh từ: tai vểnh, -
Prick post
tiêm chích, -
Prick punch
mũi núng tâm, mũi chấm dấu, mũi núng, dụng cụ đóng dấu, mũi chấm dấu, mũi làm dấu, mũi núng, mũi núng tâm, -
Pricked
, -
Pricker
/ ´prikə /, Danh từ: mũi nhọn, cái giùi, Xây dựng: cái giùi, cái kìm,... -
Pricket
/ ´prikit /, Danh từ: (động vật học) con hoẵng non, con nai non (hơn một năm, sừng chưa có nhánh),... -
Pricking
Danh từ: sự châm, sự chích, sự chọc, cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói, sự đánh dấu, sự... -
Pricking-up
sự làm nhám lớp vữa trát, -
Prickle
/ prikl /, Danh từ: (thực vật học) gai (trên cây), (động vật học) lông gai (cứng nhọn (như) lông... -
Prickle-cell
Danh từ: (sinh vật học) tế bào gai biểu bì, -
Prickle cell
tế bào gai, -
Prickle cell layer
lớp tế bào gai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.