- Từ điển Anh - Việt
Probity
Mục lục |
/´proubiti/
Thông dụng
Danh từ
Tính trung thực, tính liêm khiết, đáng tin cậy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- equity , fidelity , goodness , honor , integrity , justice , morality , rectitude , righteousness , rightness , sincerity , trustworthiness , truthfulness , uprightness , virtue , worth , virtuousness , honesty
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Problem
/ 'prɔbləm /, Danh từ: vấn đề, luận đề, bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết,... -
Problem's page
Danh từ: trang hay cột báo bàn đến những vấn đề riêng của bạn đọc, -
Problem-oriented language
ngôn ngữ hướng bài toán, ngôn ngữ hướng vấn đề, -
Problem-solving language
ngôn ngữ giải toán, -
Problem analysis
sự phân tích vấn đề, sự phân tích sự cố, phân tích vấn đề, -
Problem area
vùng sự cố, -
Problem banks
các ngân hàng đang gặp khó khăn, -
Problem check
kiểm tra bài toán, -
Problem child
Danh từ: vấn đề, luận đề, bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết, thế cờ (bày sẵn để... -
Problem defining language
ngôn ngữ định nghĩa bài toán,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
636 lượt xemNeighborhood Parks
342 lượt xemSchool Verbs
326 lượt xemCommon Prepared Foods
226 lượt xemBirds
369 lượt xemFirefighting and Rescue
2.154 lượt xemHighway Travel
2.671 lượt xemThe Human Body
1.640 lượt xemThe Kitchen
1.177 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt